1) 3 . 3 . 9 . 33 = 3 . 3 .3 . 3. 3 . 11 = 35 . 11
2) 100 . 10 . 10 . 5 . 2 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
3) 3 . 3 . 7 . 21 = 3 . 3 . 3 .7 . 7 = 33 . 72
4) 5 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5 . 2 . 2 . 2 . 5 = 55 . 25
5) a . a . b . a . b = a3 . b2
1) 3 . 3 . 9 . 33 = 3 . 3 .3 . 3. 3 . 11 = 35 . 11
2) 100 . 10 . 10 . 5 . 2 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 105
3) 3 . 3 . 7 . 21 = 3 . 3 . 3 .7 . 7 = 33 . 72
4) 5 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5 . 2 . 2 . 2 . 5 = 55 . 25
5) a . a . b . a . b = a3 . b2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
d) 100 . 10 . 10 . 10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
c) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
d) 100 . 10 . 10 . 10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5×5×5×5×5×5 c) 6×6×6×3×2
b)2×2×2×3×3. d) 100×10×10×10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
d ) 1000 . 10 . 10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 ; d) 100 . 10 . 10 . 10
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a/ 8.4.10.25
b/ 5^15 . 5^3
c/ 18.42.7.9.49
d/ 2.4.8.16.32.64 .... 2^10
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2;
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10.
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1, 7.7.7.7 2,7.35.7.25 3, 2.3.8.12.24 4, x.x.y.y.x.y.x 5, 48 .84 6, 415. 515 7, 33.92 8, 210. 15+210.85