\(4-2\sqrt{3}=\left(\sqrt{3}\right)^2-2\sqrt{3}.1+1^2=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
\(4-2\sqrt{3}=\left(\sqrt{3}\right)^2-2\sqrt{3}.1+1^2=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hay bình phương sau :
1) \(9+4\sqrt{2}\)
2) \(31+12\sqrt{3}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức bình phương 1 tổng (1 hiệu)
1. 43 - 30\(\sqrt{2}\)
2. 21 + 4\(\sqrt{5}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu :
1) \(5-2\sqrt{6}\)
2) \(8+2\sqrt{15}\)
3) \(10-2\sqrt{21}\)
4) \(21+6\sqrt{6}\)
5) \(14+8\sqrt{3}\)
6) \(36-12\sqrt{5}\)
7) \(25+4\sqrt{6}\)
8) \(98-16\sqrt{3}\)
viết thành bình phương của 1 biểu thức:
a,\(3\pm2\sqrt{2}\)
b,\(6\pm2\sqrt{5}\)
c,\(7\pm4\sqrt{3}\)
viết thành bình phương của 1 biểu thức:
d,\(17\pm12\sqrt{2}\)
e,\(9\pm4\sqrt{5}\)
f,\(19\pm8\sqrt{3}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương
a, \(21-8\sqrt{5}\)
b, \(47-12\sqrt{11}\)
c,\(13-4\sqrt{3}\)
d,\(43+30\sqrt{2}\)
e, \(41+24\sqrt{2}\)
g,\(29-12\sqrt{5}\)
h \(49-8\sqrt{3}\)
i, \(37-12\sqrt{7}\)
Đưa các biểu thức về dạng bình phương
a) \(\sqrt{\left(2-\sqrt{3}\right)^2}\)+ \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}\)
b) \(\sqrt{15-6\sqrt{6}}\)
Bài 1: Viết các biểu thức dưới dạng tích ( cho x ≥ 0)
1) x2 - 9 ; 2) 9x2 - 16 ; 3) x2-5 ; 4) x - 9; 5) x- 3; 6) x + \(2\sqrt{x}+1\); 7) \(x-4\sqrt{x}+4\); 8) \(4x+4\sqrt{x}+1\); 9) \(x+2\sqrt{x}-35\)
Mọi người giúp em mk với ak, cảm ơn.....!!!!
1, Rút gọn biểu thức A =\(\sqrt{x^2-x+\frac{1}{4}}\)
2, Rút gọn biểu thức B=\(\sqrt{x^2}+\sqrt{x^6}\)
3,Tính giá trị của biểu thức C=\(\sqrt{3-2\sqrt{ }2}-\sqrt{6-4\sqrt{ }2}\)
4, Tính gí trị nhỏ nhất của biểu thức D=\(\sqrt{4x^2-4x+1+3}\)
5, Tìm x , biết \(\sqrt{x^2-6x+9+7x=13}\)
6, Tìm các giá trị x sao cho \(\sqrt{x>x}\)