a. Các nguồn âm phát ra đều dao động.
b. Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc (Hz).
c. Độ to của âm được đo bằng đơn vị đề xi ben (dB).
d. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
a. Các nguồn âm phát ra đều dao động.
b. Số dao động trong 1 giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc (Hz).
c. Độ to của âm được đo bằng đơn vị đề xi ben (dB).
d. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
a Các nguồn phát âm đều.........
b số dao động trong 1 giây là...............đơn vị tần số là
- Kể tên một số nguồn âm mà em biết. Chỉ ra vật dao động trong một số nguồn âm này.
- Nêu đặc điểm chung của các vật khi phát ra âm.
- Tần số dao động là gì? Đơn vị của tần số, kí hiệu?
- Vật dao động nhanh (chậm) thì tần số dao động của vật và âm phát ra như thế nào?
- Biên độ dao động là gì? Đơn vị đo độ to cuả âm, kí hiệu?
- Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm? Lấy ví dụ minh hoạ.
- Biên độ dao động của nguồn âm lớn (nhỏ) thì âm phát ra như thế nào?
- Kể tên một số nguồn âm mà em biết. Chỉ ra vật dao động trong một số nguồn âm này.
- Nêu đặc điểm chung của các vật khi phát ra âm.
- Tần số dao động là gì? Đơn vị của tần số, kí hiệu?
- Vật dao động nhanh (chậm) thì tần số dao động của vật và âm phát ra như thế nào?
- Biên độ dao động là gì? Đơn vị đo độ to cuả âm, kí hiệu?
- Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm? Lấy ví dụ minh hoạ.
- Biên độ dao động của nguồn âm lớn (nhỏ) thì âm phát ra như thế nào?
Câu 11: Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
Câu 12: Tần số dao động là gì? Đơn vị tần số là gì? Khi nào vật phát ra âm phát ra cao
(âm bổng)? Khi nào vật phát ra âm thấp (âm trầm)?
Câu 6: Tần số dao động là gì? Cho biết đơn vị của tần số dao động.
a)Vật A trong 5 giây thực hiện được 1200 dao động. Vật B trong 2 phút thực hiện được 6000 dao động. b)Tính tần số dao động của mỗi vật. Âm phát ra của vật nào cao hơn? Vì sao?
Câu 6: Tần số dao động là gì? Cho biết đơn vị của tần số dao động.
a)Vật A trong 5 giây thực hiện được 1200 dao động. Vật B trong 2 phút thực hiện được 6000 dao động. b)Tính tần số dao động của mỗi vật. Âm phát ra của vật nào cao hơn? Vì sao?
Hãy ghép mỗi ý ở cột bên trái với một đơn vị ở cột bên phải để được một câu đúng.
1. Đơn vị đo cường độ dòng điện là 2. Đơn vị đo trọng lượng là 3. Đơn vị đo tần số của âm là 4. Đơn vị đo hiệu điện thế là 5. Đơn vị đo độ to của âm là |
a. Vôn (V). b. đêxiben (dB). c. kilogam (kg). d. niutơn (N). e. Ampe (A). g. héc (Hz). |
Câu 6: Tần số dao động là gì? Cho biết đơn vị của tần số dao động.
a)Vật A trong 5 giây thực hiện được 1200 dao động. Vật B trong 2 phút thực hiện được 6000 dao động. b)Tính tần số dao động của mỗi vật. Âm phát ra của vật nào cao hơn? Vì sao?
Câu 7: Vật A trong 15 giây thực hiện được 3000 dao động. Vật B trong 10 phút thực hiện được 12000 dao động.
a) Tính tần số dao động của mỗi vật.
b) Âm phát ra của vật nào thấp hơn? Vì sao?
Chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
Số dao động trong một giây gọi là ……….
Đơn vị đo tần số là ….(Hz)
Tai người bình thường có thể nghe được những âm thanh có tần số từ … đến ….
Âm càng bổng thì có tần số dao động càng ….
Âm càng trầm thì có tần số dao động càng ….