Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư
Tháng Năm
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư
Tháng Năm
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
Đánh dấu vào ô trống dưới chiếc ví có ít tiền nhất:
Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong 4 tháng như sau:
Tháng 9 : 185 điểm
Tháng 10 : 203 điểm
Tháng 11 : 190 điểm
Tháng 12 : 170 điểm
Hãy viết số thích hợp vào ô trống:
Tháng | 9 | 11 | 12 | |
Số điểm 10 | 203 | 190 | 170 |
Viết (theo mẫu):
II : hai
V : .................
VI : .................
IX : .................
XI : .................
XX : .................
Bốn :.................
Bảy :.................
Tám :.................
Mười :.................
Mười hai :.................
Hai mươi mốt:.................
Cho dãy số: 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 110. Nhìn vào dãy trên, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thứ nhất trong dãy số là số ............
b) Số thứ năm trong dãy số là số .............
c) Số thứ mười trong dãy số là .............
d) Tổng các cặp số thứ nhất và mười một; thứ hai và mười; thứ ba và thứ chín; thứ tư và thứ tám; thứ năm và thứ bảy đều bằng .............
e) Mỗi tổng hai số trên đều gấp 2 lần số thứ ............ của dãy.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Diện tích hình vuông | Chu vi hình vuông |
2cm | 2 x 2 = 4 (cm2) | 2 x 4 = 8 (cm) |
4cm | ||
6cm | ||
8cm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng này là tháng 11, tháng sau là tháng ...........
Trong một năm em thích nhất là tháng ...........
b) Tháng 1 có ........... ngày Tháng 12 có ........... ngày
Tháng 4 có ........... ngày Tháng 5 có ........... ngày
Tháng 8 có ........... ngày Tháng 9 có ........... ngày.
Viết số thích hợp vào ô trống, biết rằng mỗi lớp đều có 40 học sinh
Lớp | 3A | 3B | 3C |
Số học sinh nam | 17 | 22 | |
Số học sinh nữ | 19 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a) Viết số: 9100; đọc số: .........................
b) Viết số: .......; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c) Viết số: 6034; đọc số: .........................
d) Viết số: .......; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
e) Viết số: 1001; đọc số: ..........................
g) Viết số: 2030; đọc số: ..........................