A ) 33/5 > 3,56
B ) 8,2 < 81/4
C ) 295/8 = 29,625
D ) 359/20 > 35,39
^^
A ) 33/5 > 3,56
B ) 8,2 < 81/4
C ) 295/8 = 29,625
D ) 359/20 > 35,39
^^
1 : Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3 3/5 ... 3,56
b) 8 1/4 .... 8,2
c) 29 5/8 ... 29,625
d) 35 9/20 ... 35,39
Giúp mình nha
Dien dau <,>,=:
a) 3 ba phan nam.............3,56
b) 8,2 .........8 mot phan tu
c) 29 nam phan tam .............29,625
d) 35 chin phan hai muoi..........35,39
VIẾT DẤU ><HOẶC=:
A.\(3\frac{3}{5}...3,56\) B.\(8,2...8\frac{1}{4}\)
C.\(29\frac{5}{8}...29,625\) D.\(35\frac{9}{20}...35,39\)
Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 11/8 ..... 11/9
b) 4/9 .....3/5
c) 6/5 .....5/6
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 giờ 38 phút + 11 giờ 57 phút =
b) 13 giờ 17 phút - 9 giờ 35 phút =
c) 5 giờ 24 phút x 4=
d) 20 giờ 12 phút :6 =
5. Điền dấu >;<;= thích hợp vào chỗ chấm:
413/100…….413% 20/8 ………2,375
Help me;-;
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3