Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
| Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
| tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
| 1kg =10hg=0,1yến | ||||||
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
| Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
| dam | m | dm | ||||
| 1m =10dm=0,1dam | ||||||
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau :
