Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 8 . 4 10
b) 2 20 . 2 7
c) 5 12 . 5 5 . 5 4
d) 4 3 . 4 5 . 4 5
e) 8 6 . 8 5 . 8 5
f) x 7 . x 4 . x 3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 8 . 4 10
b, 2 20 . 2 7
c, 5 12 . 5 5 . 5 4
d, 4 3 . 4 5 . 4 5
e, 8 6 . 8 5 . 8 5
f, x 7 . x 4 . x 3
viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 93. 32
b) x7. x : x4
c) 7. 39 + 310 + 51. 38
d) 515. 1253. 625
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 36.37; b) 5.54.52.55;
c) a 4 . a 5 . a 10 ; d) x 10 . x 4 . x .