2 3 . 8 27 . 16 81 = 2.2 3 .2 4 3.3 3 .3 4 = 2 8 3 8 = 2 3 8
2 3 . 8 27 . 16 81 = 2.2 3 .2 4 3.3 3 .3 4 = 2 8 3 8 = 2 3 8
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 4. 25 : ( 23. 1/16 )
b) [( 1/9 : 8/27 ) : 16/48 ] : 81/128
Các bn giúp mk nhé
viết các số sau dưới dạng 1 lũy thừa : -1/27 ; 8/729 ; 16/685
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ khác 1 ( có thể viết bằng nhiều cách)
-1/8 ; 1/16 ; 1/81 ; -27/64
Bài 2 : Tìm x , biết
a) (2x-3)^2 = 4
b) x : ( 1/2 )^3 = 1/2
c) (x+1/3)=1/27
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 0,25 1/49 -27/125 81/16 169/196
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9 x 3 mũ 2 x 1/81 x 27
b) 4x32 :(2 mũ 3 x 1/16)
c)3 mũ 4 x 3 mũ 5 : 1/27
d) 81 mũ 11 x 3 mũ 17 / 27 mũ 10 x 9 mũ 15
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 1 số:
a. -8/27
b. 81/652
c.25/49
d.22.81
e.2/5.8/125.16/652
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Viết số 16/81 dưới dạng một lũy thừa, ví dụ 16/81 = (4/9)2. Hãy tìm các cách viết khác.