a.=\(\left(-5\right)^5\)
b. =\(\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\)
=\(6^3\)
a {-5}5
b {-2}3 . {-3}3 ={-2 .-3 }3={-6]3
a.=\(\left(-5\right)^5\)
b. =\(\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\)
=\(6^3\)
a {-5}5
b {-2}3 . {-3}3 ={-2 .-3 }3={-6]3
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
5. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . ( -5) . (-5) . (-5)
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a. ( -5 ) .( - 5) . ( -5 ) . ( - 5 ) . ( - 5)
b, ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 2 ) . ( - 3 ) . ( - 3 ) . ( -3 )
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2^3 .2^4. 2
b)a. 5^2 .5^7 . 5^3
c)6^2. 6 .6^3 .36
d)a^3 .a^5 .a^7. a