Bài một Viết các tích dưới dạng lũy thừa với có số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể được:
a) A = 2 . 4 . 8 . 16 . 256
b) B = 3 . 9 . 27 . 81 . 729
c) C = 2 . 25 .125 . 625 . 57
d) D = 7 . 49 . 343 . 77
Bài tập : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất có thể dược
A = 2 . 4 . 8 . 16 . 156
B = 5 . 25 . 125 . 625 . 5 lũy thừa 7
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa với cơ số là số tự nhiên nhỏ nhất (ghi cách làm)
3*9*27*81*729
5*25*125*625*57
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4
b, 5 mũ 2.5 mũ 9
c, 7 mũ 6.7 mũ 3
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
Bài 1 : Viết các tích sau d2 lũy thừa với cơ số nhỏ nhất
a) 5 . 125 . 625 ; b) 10 . 100 . 1000000
c) 84 . 165 . 32 ; d) 274 . 8110
viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa?
a 2 . 4 . 16 .8 e. 2.4 .8 .16 . 256
b. 33 . 225 . 45 g. 3 . 9 . 27 . 81 . 729
c. 9 . 27 .81 h, 5 . 25 . 125 . 625 . 75
d. 36 .30 .125 k ) 7 . 49 . 343 . 77
dấu . là dấu nhân
Viết các tích hoặc thưong dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số :
2 . 8^4 ;
25^6 . 125^3 ;
12^3 . 3^3 ;
625^5 : 25^7 ;
2^3 . 8^4 . 16^3 ;
81^2 : ( 3^2 . 27)