Viết các số thập phân sau dây dưới dạng phân số tối giản
a) 0 , ( 27 ) ; 4 , ( 5 ) ; 3 , ( 42 ) ; 3 , ( 321 ) ; − 0 , 15
b) 0 , 0 ( 8 ) ; 0 , 1 ( 2 ) ; 3 , 2 ( 45 ) ; − 0 , 34 ( 567 ) ; 0 , 413 ( 1561 )
Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản
0,1(2)
0,0(8)
3,2(45)
-0,34(567)
a,Trong các phân số sau:7/8;-13/20;51/44;-122/60;8/21 phân số nào được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn?giải thích tại sao?
b,Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:0,0(3);0,1(2);0,3(27);23,100(14);0,(27);0,(703);2,01(63);0,88(63);2,41(3)
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản: 0,1(2);0,(27);3,(42);3,(45)
Viết số thập phân -0,34(567) dưới dạng phân số tối giản.
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản :
\(0,0\left(3\right);0,1\left(2\right);0,3\left(27\right);23,100\left(14\right);\)
Để viết số 0,0(3) dưới dạng phân số ta làm như sau:
0,0(3) = 1/10 . 0,(3)= 1/10. 0,(1) .3= 1/10 . 1/9 . 3= 3/90= 1/13 ( vì 1/9= 0,(1)
Tem cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số:
0,0(8); 0,1(2); 0,1(23)
Để viết số 0,0(3) dưới dạng phân số ta làm như sau: 0 , 0 ( 3 ) = 1 10 . 0 , ( 3 ) = 1 10 . 0 , ( 1 ) 3 = 1 10 . 1 9 . 3 = 3 90 = 1 30
Theo cách trên hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số: 0,0(8); 0,1(2); 0,1(23)