Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371 b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấma) 43m 25cm .........m b) 92dm 8cm ..............dm 12m 8cm ..........m 21dm 6cm ..............dmBài 4. Viết số thập phân...
Đọc tiếp
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m