a) 126 = 1 . 10 2 + 2 . 10 1 + 6 . 10 0
b) 1068 = 1 . 10 3 + 6 . 10 1 + 8 . 10 0
c, a 0 b = a . 10 2 + b . 10 0
d, a 0 b c = a . 10 3 + b . 10 1 + c . 10 0
a) 126 = 1 . 10 2 + 2 . 10 1 + 6 . 10 0
b) 1068 = 1 . 10 3 + 6 . 10 1 + 8 . 10 0
c, a 0 b = a . 10 2 + b . 10 0
d, a 0 b c = a . 10 3 + b . 10 1 + c . 10 0
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 126;
b) 1068.
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a, 538
b, 8609
c, a b c
d, a b c d
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) a b c
b) a b c d
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 538
b) 8609
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) a 0 b ¯
b) a 0 b c ¯
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
a) 1024
b) bcdef
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 5 : 4
b, 2 10 : 2 3
c, x 9 : x 3 x ≠ 0
d, 5 103 : 5 3