\(\left(\frac{1}{125}\right)^3.2^6=\left(\frac{1}{125}\right)^3.2^{2.3}=\left(\frac{1}{125}\right)^3.\left(2^2\right)^3=\left(\frac{2^2}{125}\right)^3=\left(\frac{4}{125}\right)^3\)
\(\left(\frac{1}{125}\right)^3.2^6=\left(\frac{1}{125}\right)^3.2^{2.3}=\left(\frac{1}{125}\right)^3.\left(2^2\right)^3=\left(\frac{2^2}{125}\right)^3=\left(\frac{4}{125}\right)^3\)
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
27 x 5 mũ 3 x 3 mũ 3 x 32 mũ -1 :125
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) 1/16 mũ 25 : 1/2 mũ 30. b)584 mũ 100 : 292 mũ 100. c)125 mũ 4 . 16 mũ 3
Viết các số hữu tỉ sau đây dưới dạng lũy thừa của một số mũ khác 1.
1/81 ; 243 ; 8 . 3^3 ;81 . 2^8
Viết các số sau đăy dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 : 125 ; - 125 ; 27 ; - 27
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1
125; -125; 27; -27
[40(sgk) tr15 ] Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 :
125; -125; 27; -27
viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
25 x 5 mũ 3 x 1/625 .5 mũ 3
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1: 125; -125; 27; -27