202kg,2,3 tạ,20,4 yến,0,21 tấn
202kg,2,3 tạ,20,4 yến,0,21 tấn
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
viết các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3 tấn 7 tạ ; 3500 kg ; 4 tấn ; 3 6/10
các bn làm theo thứ tự và giải ra nhé
số đo khối lượng bé nhất trog các số đo 1 tấn 12 yến;1,5 tấn;1 tấn 198 kg;1 tấn 9 tạ
Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Lớn hơn ki-lô-gam | ki-lô-gam | Bé hơn ki-lô-gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg =10hg=0,1yến |
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
VIET THEO THU TU TU BE DEN LON
2,03 TA ;202 KG; 0,21 TAN ; 20,4 YEN
viết các số đo khối lượng theo thứ tự từ giảm dần
3tấn,4 tấn 5 tạ,5300kg
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ