a)2,34km=2340m
12,34hm=1234m
b)23,4km=23400m
134,4dm=13,44m
d)20,4cm=0,204m
12,34mm=0,1234m
20,4cm=0,204
12,34mm=0,01234
2,34km=2340m
23,4km=23400m
134,4dm=13,44m
a)2,34km=2340m
12,34hm=1234m
b)23,4km=23400m
134,4dm=13,44m
d)20,4cm=0,204m
12,34mm=0,1234m
20,4cm=0,204
12,34mm=0,01234
2,34km=2340m
23,4km=23400m
134,4dm=13,44m
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị đo là m a)2,234km=……12,34hm=……b)23,4km=……12,3dam=……c)2,34dm=……123,34dm=……d)20,4cm=……12,34mm=……
a/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề xi m vuông
8m2 36m2 ,,,,,,,,,,,,,,,19m2 8dm2
b/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti m vuông
4dm2 45cm2,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,14dm2 85cm2
Giúp em bài toán này với :
Bài 2:
a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét :
16dm 7cm = .................... m
8dm 6mm =.....................m
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là ki-lô-mét :
2hm 35m = ......................km
4hm 2m =....................... km
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị bằng mét:
1,2075km = ……….m 0,452hm =……….m
12,075km =……….m 10,241dam =……….m
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm
10,4 dm; 12,6 m; 0,856 m; 5,75 dm
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm= m
0,35km= m
b) Viết các có số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kilômét vuông :
376ha= km2
250000m2= km2
viết các số đo sau dưới dạng số đo:
a)có đơn vị là ki-lô-mét:
2km 240m=.............; 845 m=......................; 14 km 35 m=.................
giúp mk
viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét:
a) 3m6dm=.............m
b) 4dm=.............m
c)34m5cm=...........m
d)345cm=...........m
viết các số đo độ dài (dưới dạng hỗn số) có đơn vị là mét
a) 2m7dm =..............=.................m
b) 4m3dm =................=................m
c) 3m27cm =..................=.................m
d) 5m71cm =....................=.......................m