Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a) Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe -> FeCl2
b) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Fe →FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
b. Na → Na2O → NaCl → NaOH → NaCl2 → NaNO3
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
Hoàn thành các pthh theo các dãy chuyển hóa sau:
a)Na--->Na2O--->NaOH--->Na2SO3--->BaSO3--->SO2--->Na2SO3--->Na2SO4--->BaSO4
b) S--->SO2--->H2SO4--->CuSO4--->FeSO4--->Fe2(SO4)3--->Fe(OH)3--->FeCl2--->FeCl3--->AgCl--->Cl2
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
Câu 1. Viết PTHH cho dãy chuyển đổi sau: a. Fe ( FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe ( FeSO4 ( FeS ( FeCl2 ( Fe(NO3)2 b. Al2O3 ( Al ( Al2(SO4)3 ( Al(OH)3 ( Al(NO3)3 ( Al → NaAlO2
Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển đổi ghi rõ đkpu nếu có. Fe -> FeCl2 ->fe(OH)2->FeSO4->Fe
Câu 3: Nhận biết các kim loại sau:
a. Fe, Cu, Al. b. Al, Ag, Fe.
c. Al, Fe, Cu, Na. d. Mg, Al, Al2O3.
Câu 4: Nhận biết dung dịch:
a. NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3.
b. NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4 .
c. Na2SO4, AgNO3, MgCl2, NaCl.