`2^5 . 8^4 = 2^5 . (2^3)^4 = 2^5 . 2^12 = 2^17`
`25^6 . 125^3 = (5^2)^6 . (5^3)^3 = 5^12 . 5^9 = 5^21`
`625^5 : 25^7 = (5^4)^7 : (5^2)^7 = 5^28 : 5^14 = 5^14`
`12^3 . 3^3 = (12 . 3)^3 = 36^3`
`2^5 . 8^4 = 2^5 . (2^3)^4 = 2^5 . 2^12 = 2^17`
`25^6 . 125^3 = (5^2)^6 . (5^3)^3 = 5^12 . 5^9 = 5^21`
`625^5 : 25^7 = (5^4)^7 : (5^2)^7 = 5^28 : 5^14 = 5^14`
`12^3 . 3^3 = (12 . 3)^3 = 36^3`
việt các lũy thừa sau dưới dạng các lũy thừa mới với cơ so tăng lên so với cơ so ban đầu và số mũ và số mũ lớn hơn 1
a)2^15
b)3^12
c)5^6
d)7^8
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1
Viết 729 dưới dạng lũy thừa với ba cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1.
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
Viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với :
a, Cơ số 2 ; 4 mũ 3 ; 8 mũ 2 ; 16 mũ 4
b, Cơ số 3 ; 9 mũ 2 ; 274 ; 81 mũ 3
c, Cơ số 2 và 3 ; 54 mũ 2 ; 36 mũ 3 ; 48 mũ 4
Nhanh nha
viết số 729 dưới dạng 1 lũy thừa với 3 cơ số khác nhau va số mũ lớn hơn 1
Viết các tổng hoạc hiệu sau đây dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a)17^2 - 15^2
b)4^3 - 2^3 + 5^2
1/ tính
5lũy thừa 3
14 lũy thừa 2
2/ rút gọn các lũy thừa
3 lũy thừa 8 x 3 lũy thừa 7
a.a lũy thừa 3.a lũy thừa 5. a lũy thừa 6
3/ viết dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
25 ;49;81;144;121;169;243;343;225;128