\(C=4x^2-4x\)
\(C=4x\left(x-1\right)\)
\(D=2x^2+6x-5\)
\(D=2x^2-4x+10x-5\)
\(D=\left(2x^2-4x\right)+\left(10x-5\right)\)
\(D=2x\left(x-2\right)+5\left(2x-1\right)\)
C=42-4X
C=4X(X-1)
D=2X2+6X-5
D=2X2-4X+10X-5
D=(2X2-4X)+(10X-5)
D=2X(X-2)+5(2X-1)
\(C=4x^2-4x\)
\(C=4x\left(x-1\right)\)
\(D=2x^2+6x-5\)
\(D=2x^2-4x+10x-5\)
\(D=\left(2x^2-4x\right)+\left(10x-5\right)\)
\(D=2x\left(x-2\right)+5\left(2x-1\right)\)
C=42-4X
C=4X(X-1)
D=2X2+6X-5
D=2X2-4X+10X-5
D=(2X2-4X)+(10X-5)
D=2X(X-2)+5(2X-1)
Viết đa thức sau thành bình phương của một nhị thức với một hằng số
D=2*x^2+6*x-5
Viết đa thức dưới dạng tổng bình phương một nhị thức với một hằng số từ đó tìm giá trị nhỏ nhất
a, A= x^2-x+1
b, B=2x^2+6x-5
c, C=4x^2-4x
viết mỗi biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc bình phương của một hiệu cộng với hằng số:a, x^2 + x +1
b. 9x^2 + 3x +5
c. 16x^2 - 8x +7
d. 20x^2 - 20x +9
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2-6x+9
b) 1/4a^2+2ab^2+4b^4
c) 25+10x+x^2
d) 1/9-2/3y^4+y^8
(CẦN GẤP)
Câu 17. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:x2 - 4xy + 4y2
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
25+10x+x^2
9-6x+x^2
x^2-x+1/4
các bạn trình bày đầy đủ nhé
Viết đa thức sau thành bình phương của một hiệu (x-1)^2-2(x-1)(2y-1)+(2y-1)
Viết các biểu thức sau thành bình phương một tổng hoặc một hiệu
(X+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1