\(x^3y^3+8=\left(xy\right)^3+2^3\) \(=\left(xy+2\right)\left(x^2y^2-2xy+4\right)\)
\(x^3y^3+8=\left(xy\right)^3+2^3\) \(=\left(xy+2\right)\left(x^2y^2-2xy+4\right)\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9/4 - 3y + y mũ 2 b) x mũ 3 + 6x2y +112xy mũ 2 +8y3
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 2 + 2x +1
b) 9x2 +y2 - 6xy
c) x 2 – 9
d) x 3 +12x2 +48x +64
e) x 3 - 6x2 +12x -8 f
) x 3 + 8
g) 8x3 – y
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích a x^3+(2y)^3 b (2x)^3-y^3
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
27-x^3
viết biểu thức sau dưới dạng tích
( x^2 - 1) - (y+3)
Viết biểu thức ( x – 3 y ) ( x 2 + 3 x y + 9 y 2 ) dưới dạng hiệu hai lập phương
A. x 3 − 3 y 3
B. x 3 − 9 y 3
C. x 3 − 3 y 3
D. x 3 − y 3
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
b) (x-3y)2+6(x-3y)+9
c) x2+x+1/4
tìm x, bt
(x+3)2-(x+2)(x-2)=11
mn chỉ mình gấp
bài 4 : viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a , 25 x mũ 2 -16
b , 16 a mũ 2 - 9 b mũ 2
c , 8 x mũ 3 + 1
d , 125 x mũ 3 + 27 y mũ 3
e , 8 x mũ 3 - 125
g , 27 x mũ 3 - y mũ 3