3 \(\times\)25\(\times\) (\(\dfrac{2}{3}\))2
= \(\dfrac{2^5.2^2.3}{3^2}\)
= \(\dfrac{2^7}{3}\)
Lời giải:
\(3.2^5.(\frac{2}{3})^2=\frac{3.2^5.2^2}{3^2}=\frac{2^7}{3}=(\frac{2}{\sqrt[7]{a}})^7\).
3 \(\times\)25\(\times\) (\(\dfrac{2}{3}\))2
= \(\dfrac{2^5.2^2.3}{3^2}\)
= \(\dfrac{2^7}{3}\)
Lời giải:
\(3.2^5.(\frac{2}{3})^2=\frac{3.2^5.2^2}{3^2}=\frac{2^7}{3}=(\frac{2}{\sqrt[7]{a}})^7\).
3^2.2^5.(2/3)^2 Viết biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
Bài 1:Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) \(2^6\) x \(3^3\) b) \(6^4\) x \(8^3\) c) 16 x 81 d) \(25^4\) x \(2^8\)
Giúp mk với
Viết biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của 3:
3.93.272
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a, (15 mũ 8) nhân (9 mũ 4)
b,(27 mũ 2) : (25 mũ 3)
Bài 1: Viết biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của 3 : \(3\cdot9^3\cdot27^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a. 108 . 28
b. 272 : 253
Help me!!!!!!!...
Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:(1 Phần 3 ^ 2) × ( 1 phần 3) x 9^2