k.o hieu gi ca ban a minh chua hoc
k.o hieu gi ca ban a minh chua hoc
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 6. Chuyển những câu bị động dưới đây về dạng chủ động (+), bị động (-), và nghi vấn (?) ở thì tương lai đơn.
1.(+) Peter will be taken to the airport by his father tomorrow.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
2.(+)…………………………………………………..
(-) Tonight dinner won’t be prepared by my mother.
(?)…………………………………………………………….
3. (+) My broken bicycle will be fixed by my father.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
4. (+)…………………………………………………..
(-)………………………………………………………………….
(?) Will a new building be built here?
5. (+)…………………………………………………..
(-) Her baby won’t be looked after by a childminder.
(?)…………………………………………………………….
6. (+) Jim’s next birthday party will be held tomorrow.
(-)………………………………………………………………….
(?)………………………………………………………………….
7. (+)…………………………………………………..
(-)………………………………………………………………….
(?) Will this letter be sent to Jane?
8.(+)…………………………………………………..
(-) This big tree will not be cut down tomorrow.
(?)…………………………………………………………….
Giúp mình với ạ.
phần này mình dịch nè : Bạn thân của bạn có thích các hoạt động trong các bức tranh dưới đây? Viết một câu chính xác về anh ấy/ cô ấy. Nhớ sử dụng động từ V-ing và nêu rõ câu
câu 1 : My best frienf likes/doesn't like camping because ...................
giúp mình ai đúng mình like
Xắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh
1)built/house/was/my/last year./
2)have/they/these cakes/made/.
3)to/how/going fishing/about/me/with/?
Sử dụng động từ "find" và "think", viết mỗi động từ 4 câu về quan điểm của bản thân.
Sử dụng '' used to '', '' be used to '' hoặc '' get used to ''và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu:
1, European dirves find it difficultto ...........( drive) on the left when they visit Britain.
2, See that building there? I ........... ( go ) to school there , but now it's a factory.
Giúp mình với
Bài 9: Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. Sử dụng thể khẳng định, phủ định và nghi vấn sao cho hợp lý.
1. I (go)______________to work by bus but now I drive my car to work.
2. Joe and I (like)______________each other but now we are friends.
3. Sue (fancy)______________rock music but now she is a fan of it.
4. My uncle (work)______________as a police officer before he retired.
5. ______________(you/ catch)fireflies when you were a child?
6. I (play)______________tennis with my friends but now I am too busy to continue.
7. My father (smoke)______________ a lot but he gave up three years ago.
8. My brother (do)______________the washing but now he wants to help my mon do it
9. Jane (break)______________ the speed limit and a police officer stopped her.
10. The Smiths (live)______________in the country but now they live and work in the city.
11. This doctor (be)______________famous but now everyone knows him.
12. My hometown (have)______________ an amusement park but the authorities have opened one.
13. My student (be)______________ very bad at Math but now he improves a lot.
14. Jim’s brother (like)______________ reading comic but he stopped reading it 1 year ago.
15. His parents (live)______________in a small house but now they live in a big one.
mik đang cần gấp
Exercise 3: Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc “the same….as” và danh từ trong ngoặc.
11. My brother is interested in English. My sister is, too. (subject) _______________________________________________________________________.
12. This class has 40 students. That class has 40 students. (number of students) _______________________________________________________________________.
13. Anne bought a red dress yesterday and so did Mary. (dress) _______________________________________________________________________.
14. Her hair is curly and my hair is, too. (hairstyle) _______________________________________________________________________.
15. This ruler is 30 cm and that ruler is 30 cm, too. (length) _______________________________________________________________________.
16. My best friend likes Doraemon and I like it, too. (books) _______________________________________________________________________.
17. My mother likes romantic films. My sister likes romantic films. (films) _______________________________________________________________________.
18. Yesterday he wore the black coat. Today he still wears this coat. (coat) _______________________________________________________________________.
Viết công thức tổng quát của câu bị động và vẽ sơ đồ cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động?
BÀI 1. LIỆT KÊ 30 ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ 30 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
BÀI 2. LIỆT KÊ CÔNG THỨC , DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA CÁC THÌ NGỮ PHÁP ĐÃ HỌC
BÀI 3. LIỆT KÊ CÁC DẠNG CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI VÀ ĐẶT CÂU
BÀI 4. VIẾT BẢNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ NGẮN THEO SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT
BÀI 5. LIỆT KÊ CÁC CÁCH SỬ DỤNG TRẠNG TỪ CẢI CÁCH VÀ LẤY VÍ DỤ
LÀM GIÙM MIK NHA , BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC MIK CẢM ƠN TRƯỚC NHÉ