Viết đoạn văn sử dụng should/ shouldn't/ have to để khuyên người nước ngoài nên làm gì để tìm hiểu văn hóa Việt Nam.
Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với wish.
1. I don't have to study hard.
-> I wish ..................
Viết lại câu sử dụng " wish " .
1, I don't have much money .
=>
2, We don't untertand the lesson .
=>
3, Nam is not very tall .
=>
4, My mom has to go to work on Sundays .
=>
5, She doesn't love me .
=>
6, I don’t know English .
=>
Viết một bức thư cho một người bạn. Nói với anh ấy / cô ấy về một địa điểm bạn đã đến gần đây?
Sử dụng thông tin trong bảng, viết các câu để mô tả những việc chúng ta nên (không) làm khi sống ở Nhật Bản. Sử dụng "should" hoặc "shouldn’t".
1. Đúng giờ
2. Truyền thức ăn từ đôi đũa này sang đôi đũa kia.
3. Mang theo danh thiếp của bạn
4. Mang đồ ăn bên ngoài vào nhà hàng
5. Nói "itadikimasu" trước khi ăn, đặc biệt nếu bạn đang được điều trị
6. Sử dụng điện thoại trong tàu hỏa và thang máy
7. Tạo ra tiếng động lớn khi uống rượu
8. Uống hoặc ăn trong khi đi bộ
9. Dùng tay còn lại che miệng khi dùng tăm.
10. Dùng đũa chỉ vào ai đó.
Bài 4: Viết lại các câu sau sử dụng câu ước với “wish”.
1. I have to study hard.
-> I wish ……………………………………….……………
2. We had a lot of homework yesterday.
-> I wish ……………………………………………………………………………….
3. It is raining heavily.
-> I wish ……………………………………….………………………..
4. It was cold last night. .
-> I wish ……………………………………….……..
5. They work slowly.
-> I wish ……………………………………….…..…………
5. She doesn’t join in the trip.
-> I wish ……………………………………….……
6. I am not good at English.
-> I wish ……………………………………….………
7. He studies badly.
-> I wish ……………………………………….………………..
8. He doesn’t like playing sports.
-> I wish ……………………………………….…
9. I don’t have a computer.
-> I wish ……………………………..………….………
10. Today isn’t a holiday.
-> I wish ……………………………………….…………
Viết câu hoàn chỉnh sử dụng các từ và cụm từ gợi ý:
1.All my suits were made in London.
-I had................................
2.If you don't have a passport ,you can't get into other countries.
-Unless.........................
3.Eating too much fat and sugar can result in health problems.(lead)
..................................................
4.Acid rain is dangerous.Trees ' leaves are damaged.(because of)
.............................................
Viết một bức thư bằng tiếng anh để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive.
Không chép mạng, ai làm hay mình sẽ cho 5 sao
Viết đoạn văn ngắn bằng Tiếng Anh về lễ hội mà bạn yêu thích ở Việt Nam. Sử dụng các từ ngữ bên dưới để viết:
- It's held in_________________________________
+ It's held on________________________________
+ It commemorates__________________________
+ It worships________________________________
+ It’s impressive because______________________
+ The main activities are:
-_________
-_________
-_________
+ I like this festival because________________
+ I also like it because_____________________
cách sử duungj have to và has to như thế nào vậy các bạn??