viết ba từ trái nghĩa với từ nhạt . Đặt câu với 1 trong 3 từ đó.
đặt 1 câu có từ nhạt và 1 câu có từ trái nghĩa với nhạt
Câu 2 (1 điểm): Với mỗi từ in đậm dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
- Muối nhạt
- Đường nhạt
- Màu áo nhạt
- Tình cảm nhạt
Tìm từ trái nghĩa muối nhạt, đường nhạt, tình cảm nhạt, màu áo nhạt.
Đúng và nhanh mik tick
Viết hai từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ li ti.
Viết 2 từ đồng nghĩa , 2 từ trái nghĩa với từ li ti
Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.