\(25^6.8^4\)
\(=\left(5^2\right)^6.\left(2^3\right)^4\)
\(=5^{12}.2^{12}\)
\(=\left(5.2\right)^{12}=10^{12}\)
\(25^6.8^4\)
\(=\left(5^2\right)^6.\left(2^3\right)^4\)
\(=5^{12}.2^{12}\)
\(=\left(5.2\right)^{12}=10^{12}\)
viết tích \(25^6.8^4\) dưới dạng lũy thừa cơ số 10
1) viết các số sau dưới dạng lũy thừa có a) cơ số 2:8; (42⁵) :16 b) cơ số là 3/10:(0,09)³ ; (3/10)⁸ :(0,027)
viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của cơ số 10 a)0,1 b)0,01 c)1000
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Viết số \(\left(0,0625\right)^2\) dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5
Viết số (1/27) mũ 5 dưới dạng lũy thừa cơ số 1/3
2 mũ 30 viết dưới dạng lũy thừa có cơ số 8 là
viết số ( 0.343) dưới dạng lũy thừa vs cơ số 0,7