a, điền thêm 2 số chẵn liên tiếp
b, bạn cộng theo bước nhảy là -3 vào nhé
c, cộng các số có bước nhảy là 4
d, số âm lẻ bé dần
a)2;4;6;8;10
b)-3;-6;-9;-12;-15
c)5;9;13;17;21
d)-1;-3;-5;-7;-9
a, điền thêm 2 số chẵn liên tiếp
b, bạn cộng theo bước nhảy là -3 vào nhé
c, cộng các số có bước nhảy là 4
d, số âm lẻ bé dần
a)2;4;6;8;10
b)-3;-6;-9;-12;-15
c)5;9;13;17;21
d)-1;-3;-5;-7;-9
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau: a) 2; 4; 6; 8;... b) -3;- 6; - 9; -12;...
Bài 1 Tính nhanh
a) -3/7 + 5/13 + 3/7
b) -5/21+-2/21+8/24
c) -5/11+(-6/11+2)
d) (-1/32+1/2)+15/32
e)5/17+ -6/13 + 3/4 + 7/-13+12/17
f) 7/23+-18/18+-4/9+16/23+-5/8
g)1/3+-3/4+3/5+-1/36+1/15+-2/9
h)-1/2+1/3+-1/4+-2/8+4/18+4/9
Bài 9. Tìm số tự nhiên x biết:
a) x.15 + 40 = 15 +20.8
b) (x – 1).(5 – x) = 0
c) x – 140 : 35 = 270
d) (14 – 3x) + (6 + x) = 0 Bài 10.
Tìm số tự nhiên x biết: (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 9) = 135
DẠNG 3. Một số bài toán quy luật dãy số
Bài 11. Hãy tìm qui luật viết số rồi viết thêm hai hai số nữa vào mỗi dãy số sau đây: a) 0; 1; 2; 4; 7; 12; …
b) 1; 3; 3; 9; 27; …
c) 0; 1; 4; 9; 16; …
d) 1; 5; 14; 33; 72; …
e) 6; 24; 60; 120; 210; …
f) 2; 20; 56; 110; 182; …
Bài 12. Cho dãy số: 1; 3; 5; 7; …; 2021.
a) Hỏi dãy có bao nhiêu số hạng?
b) Số hạng thứ 100 của dãy số trên là số nào?
Bài 13. Các số tự nhiên được sắp xếp vào một tháp số như sau: 1 2 3 4 5 6 … … … … Theo dãy số trên thì số 100 nằm ở hàng thứ bao nhiêu? Cột bao nhiêu
a ) - 8 / 24 + - 4 / 12
b ) - 20 / 35 + 16 / 24
c ) - 3 / 9 + - 6 / 15
d ) 3 / 13 - 4 / 10
e ) 5 / 17 - 9 / 15
g ) 9 / 18 - 6 / 15 + 3 / - 9
h ) 5 / 4 - 1 / 2 + - 7 / 8
a -5/9 + ( 17/20 - 4/9 ) b (7/15 - 11/20 ). -25/3 c ( 5/6 - 1/2 ).(8/15 - 3/15) d 11/12 + 7/16 : -3/4 - 13/12 giup mimh voi minh tich cho
người ta viết liên tiếp các số tự nhiên thành dãy số sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21....hỏi
a,chữ số hàng đơn vijcuar số 52 đứng ở hàng thứ mấy
b,chữ số đứng ở hàng 873 là chữ số gì chữ số đó của sô tự nhiên nào
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
a) -5/11 + ( -6/11 + 1 )
b) -13/17 + ( 13/-21 + -4/17 )
c) -5/12 . 7/-17 . 9/-20
d) 13/17 . 4/-5 + 13/17 . -3/4
e) -5/7 . 2/11 + -5/7 . 9/11 + 5/7
f) -2/5 . (-6) + 3/4 . 4/-10
Chỉ ra tính chất đặc trưng và viết thêm 3 số tiếp theo của mỗi tập hợp sau:
1) A= {1; 1; 2; 3; 5; 8; ... ; ... ;...}
2) B= {1; 0; 1; 2; 3; 6; 11; 20; ... ; ... ; ...}
3) C= {1; 2; 4; 8; 16; 32; ... ; ... ; ...}
4) D= {1; 2; 4; 7; 11; 16; ... ; ... ; ...}
5) E= {3; 6; 11; 18; 27; 38; ... ; ... ; ...}
6) F= {1; 3; 7; 15; 31; 63; ... ; ... ; ...}
7) G= {1; 4; 9; 16; 25; 36; ... ; ... ; ...}
8) H= {1; 4; 16; 49; 121; ... ; ... ; ...}
9) I= {1; 2; 3; 5; 5; 8; 7; 11; ... ; ... ; ...}