Câu 1. Tại sao nội địa châu Á dân cư lại thưa thớt?
Câu 2. Quốc gia nào đông dân nhât châu Á?
Câu 3. Nguyên nhân làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á giảm đáng kể?
Câu 4. Từ những năm 50 của thế kỉ XX cho đến nay dân số châu Á chiếm bao nhiêu phần %?
Câu 5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở khu vực nào?
Câu 6. Dân cư châu Á tập trung đông tại đâu?
Câu 7. Tại sao dân cư ở châu Á lại phân bố không đều?
Cho bảng số liệu sau:
- Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu khác và so với thế giới.
- Giải thích tại sao châu Á đông dân?
để giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số, các nước châu Á đã làm gì
Cho bảng số liệu sau:
Dân số châu Á giai đoạn 1990 - 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1900 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số châu Á giai đoạn 1990 - 2011.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết. Giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số châu Á giảm nhưng quy mô dân số châu Á vẫn tiếp tục tăng?
Hãy nhận xét số dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở Châu Á so với thế giới và các châu lục khác? Cách Tính mật độ dân số? Dân cư đông đúc có những thuận lợi và khó khăn gì? Biện pháp khắc phục? Nguyên nhân của sự tập trung đông dân cư? Tìm các ảnh về chủng tôc người ở Châu á? Quốc gia sinh sống của họ? (Làm trình chiếu pp) Nhận xét về mối quan hệ giữu các chủng tộc ở Châu Á hay Trên Thế Giới?
Châu Á có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số như thế nào?
A. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
B. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. Bằng mức trung bình năm của thế giới.
D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới.
So sánh số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu lục
khác và so với thế giới.
So sánh số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu lục
khác và so với thế giới.
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Dựa vào bảng 5.1, em hãy so sánh số dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trong 50 năm qua của châu Á với châu Âu, châu Phi và thế giới