Giải thích : Mục VI, SGK/146 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích : Mục VI, SGK/146 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Hạn chế lớn nhất của ngành đường hàng không hiện nay là
A. cước phí vận tải rất đắt.
B. kém an toàn vì bị khủng bố lợi dụng.
C. gây ra những vấn đề ô nhiễm môi trường.
D. vốn đầu tư quá lớn vượt quá khả năng của những nước nghèo.
Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải
của Việt Nam giai đoạn 1996 – 2011 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Để thể hiện tốc độ tăng cường khối lượng hàng hóa vận chuyển theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1996 – 2011, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Đường.
C. Miền
D. Cột
Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng
Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ưu điểm của giao thông vận tải đường biển?
A. Vận chuyển dầu và sản phẩm từ dầu mỏ. B. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn.
C. Đảm nhận vận tải trên các tuyến quốc tế. D. Vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp
Loại hìnhkhông chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là
A. Đường ôtô
B. Đường sắt
C. Đường ống
D. Đường biển
Người ta thường dựa vào tiêu chí nào để định giá cước phí vận tải hàng hóa?
A. Cự li vận chuyển trung bình
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Chất lượng dịch vụ vận tải
Vận tải đường biển lại chiếm tỉ trọng cao trong khối lượng luân chuyển hàng hóa do
A. cước phí cao
B. tốc độ nhanh
C. quãng đường vận tải dài
D. khối lượng hàng không lớn
Bài tập 2: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA NĂM 2015 Loại hình vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Đường sắt 6 707,0 4 035,5 Đường ô tô 877 628,4 51 514,9 Đường sông 210 530,7 42 064,8 Đường biển 60 800,0 131 835,7 Đường hàng không 229,6 599,5 Tổng số 1 146 895,7 230 050,4 Câu a. vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015, Câu b: Tính cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình giao thông vận tải ở nước ta năm 2015,