Cụ Ún sợ mổ và không tin bác sĩ người Kinh bắt được con ma người Thái.
Vì cụ Ún sợ mổ và không tin bác sĩ người kinh bắt được con ma người Thái
Cụ Ún sợ mổ và không tin bác sĩ người Kinh bắt được con ma người Thái.
Vì cụ Ún sợ mổ và không tin bác sĩ người kinh bắt được con ma người Thái
THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN
1.cụ ún làm nghề gì ?
2.khi mắc bệnh , cụ đã tự chữa bệnh bằng cách nào ?
3.vì sao bị sỏi thận mà cứ không chịu mở ,trốn viện về nhà ?
4.nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh?câu nói cuối giúp em hiểu cụ ún đã thay đổi cách nghĩ như thế nào ?
Giả sử em là bác sĩ trực phiên cụ Ún trốn viện (bài Thầy cúng đi bệnh viện). Dựa theo mẫu BIÊN BẢN VỀ VIỆC MÈO VẰN ĂN HỐI LỘ CỦA NHÀ CHUỘT, em hãy lập biên bản về việc này
Giả sở em là bác sĩ trực phien cụ Ún trốn viện ( bài Thầy cúng đi bệnh viện ) . Dựa vào mẫu BIÊN BẢN VỀ VIỆC MÈO VẰN ĂN HỐI LỘ CỦA NHÀ CHUỘT , em hãy lập biên bản về việc này .
Thanks everyone so much !!!
1.Câu nào dưới đây là câu ghép ?
a. Trưa, ăn cơm xong, tôi đội chiếc mũ vải, hăm hở bước ra khỏi nhà.
b. Tôi chạy theo bác ấy đến khu nhà ở góc bệnh viện.
c. Đá sỏi được thể cứ nhè bàn chân của tôi mà chọc, đau buốt.
d. Tôi cứ lèo nhèo đòi vào chơi với mẹ nhưng bố kiên quyết không cho.
2. Đặt một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản
Giả sử em là bác sĩ trực phiên cụ Ún trốn viện (bài Thầy cúng đi bệnh viện). Dựa theo mẫu biên bản được học, em hãy lập biên bản về việc này.
Giả sử em là bác sĩ trực phiên cụ Ún trốn viện ( bài Thầy cúng đi bệnh viện). Dựa theo mẫu biên bản vừa đọc ở bài tập 1, em hãy lập biên bản về việc này.
Em hãy kể về các hoạt động cụ thể của nhà trường hoặc ở trường học mà em biết để phòng chống bệnh thừa cân, béo phì
CẦN GẤP !!
tả một đồ vật trong viện bảo tàng hoặc trong nhà truyền thống mà em có dịp quan sát (lưu ý: không sao chép bài trên mạng)
1,Hai câu " Đá sỏi được thể cứ nhè bàn chân của tôi mà chọc, đau buốt. Vậy mà tôi vẫn đến được cái chợ gần bệnh viện ." Liên kết với nhau bằng cách nào ?
a. Dùng từ ngữ nối và lập lại từ ngữ.
b. Dùng từ ngữ nối.
c. Lặp lại từ ngữ.
d. Thay thế từ ngữ.