a/4 =b/6 ;b/5 =c/8 vaf 5a -3b-3c
3a -5b +7c =86 vaf a+3/5 =b-2/3 =c-1/7
a-2b +c =46 vaf a/7 =b/6;b/5 =c/8
5a =8b =3c vaf a-2b +c =34
a^2 +3b^2 -2c^2 =-16 vaf a/2=b/3=c/4
(2/5 -x) :4/3 +1/2 =-4
(-3 +3/x -1/3 ) : ( 1+ 2/5 +2/3 ) =-5/4
-3x/4 .(1/x +2/7 )=0
B1) bỏ ngoặc rồi tính:
a) 4 - (a - b)= (c + a) - 7 - a
b) 2 + ( -a +3) + (a - 3) + 4
c) 2 + (4 - a) + a - 6
B2) tìm x:
a) 3x - 5 = 6x - 4
b) 2 - (x - 1) = 3 + (x - 2)
c) 7 - (3x - 1) = 6 - (2x - 3)
d) - 4 - (-3 + 2) = 12 + (-x + 1)
e) 3 . (x - 1) = 2 + 3 (x - 3) + x
f) 4 . ( -x - 2) + 3 = 2 . (-3 + 1) -4
cảm ơn <3
Cho 2 đa thức A(x)=x^3-3.x^2+5x+3 B(x)=-x^3+4x^2+x^4-5x+3 a/ tính M(x)=A(x)+B(x) và N(x)-B(x) b/ tính M(1). Giá trị x=1 có là nghiệm của M(x) không? Vì sao c/ tìm nghiệm của M(x)
Tìm các số nguyên a sao cho
a) 7/4<a/8<3 b)2/3<a-1/6<8/9 c)12/9<4/a<8/3
Cho hàm số y = f(x) = 2x
a) Lập bảng 4 cặp giá trị tương ứng của x và y
b) Vẽ đồ thị hàm số
c) Tính : f(1) ; f(-1) ; f(0) ; f(2)
d) Các điểm A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(-3 ; 6), D(1,5 ; -3) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
a,(3/7+1/2)2 b, (3/4-5/6)2 c,54.204 /255.45 d,(-105/3).(-64/5)
e,(1+2/3-1/4).(4/5-3/4)2 f 2:(1/2-2/3)3