Chọn A.
Đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0 có VTPT là
Chọn A.
Đường thẳng 2x - 3y + 6 = 0 có VTPT là
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2;-4), đường thẳng Δ: x = -3 + 2t, y = 1 + t và đường tròn (C): x^2 + y^2 – 2x – 8y – 8 = 0.
a. Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng Δ. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d, biết d đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến.
b. Viết phương trình đường tròn (T), biết (T) có tâm A và tiếp xúc với Δ.
c. Gọi P, Q là các giao điểm của Δ và (C). Tìm toạ độ điểm M thuộc (C) sao cho tam giác MPQ cân tại M.
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n→=(-4,-2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?
a. u→=(2,1)
b. u→=(2,4)
c. u→=(-2, 1)
d. u→=(-2, 4)
Đường thẳng đi qua M(3; 2) và nhận vectơ n → = 2 ; 1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y - 4 = 0
B. 2x + y - 8 = 0
C. x - 2y + 4 = 0
D. -2x + y - 8 = 0
Đường thẳng (d) có phương trình là 2x+ 3y- 6= 0. Đường thẳng vuông góc với (d) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (3; 2)
B. (2; -3)
C. (2; 3)
D.(3; -2)
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n → = ( - 2 ; - 5 ) Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ chỉ phương là:
Đường thẳng (d) có một vectơ pháp tuyến là n → ( 2 ; - 1 ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. (2; -1)
B. (-1; 2)
C. (2; 1)
D.(1; 2)
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n → = - 2 ; - 5 . Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:
A. u 1 → = ( 5 ; - 2 )
B. u 2 → = ( - 5 ; 2 )
C. u 3 → = ( 2 ; 5 )
D. u 4 → = ( 2 ; - 5 )
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n → ( - 4; 0). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?
A.( 2; 0)
B. ( -1; 0)
C. ( -4; -4)
D. (0; 1/2)
Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(2; 8) và nhận vectơ n → ( 1 ; 2 ) làm vectơ pháp tuyến.
A. x+ 2y= 18
B . x = 2 + t y = 8 + 2 t
C. x = 2 - 2 t y = 8 + t
D. x = 1 + 2 t y = 2 + 8 t