Khi phương trình đường thẳng cho dưới dạng tham số:
Thì đường thẳng có VTCP là (a; b)
Do đó; phương trình đường thẳng đã cho có vecto chỉ phương là (6; 0)
Lại có: vecto cùng phương với vecto nên vecto cũng là VTCP của đường thẳng đã cho.
Chọn D.
Khi phương trình đường thẳng cho dưới dạng tham số:
Thì đường thẳng có VTCP là (a; b)
Do đó; phương trình đường thẳng đã cho có vecto chỉ phương là (6; 0)
Lại có: vecto cùng phương với vecto nên vecto cũng là VTCP của đường thẳng đã cho.
Chọn D.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; 6)?
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng thẳng x = 8 y = - 3 + t là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
cho đường thẳng d có phương trình x=1-4t y=-3+t. Một vectơ chỉ phương của d là A. vectơ u=(1;-4) B.vectơ u=(4;1) C.vectơ u=(1;-3) D.vectơ u=(-4;1)
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u → ( 1 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
A.( 2; 6)
B. ( -1; -3)
C. ( 3; 1)
D. (6; -2)
Cho đường thẳng d qua điểm M(1 ;3) và có vectơ chỉ phương a → = 1 ; - 2 Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của d?
A. x = 1 - t y = 3 + 2 t t ∈ ℝ
B. x - 1 - 1 = y - 3 2
C. y- 5= 2x
D. 2x+ y - 5= 0
Cho tam giác ABC có ABC có A(2; 2; 1), B(4; 4; 2), C(-2; 4; -3). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
A. - 2 ; 4 ; - 3
B. 6 ; 0 ; 5
C. 0 ; 1 ; - 1 3
D. - 4 3 ; - 1 3 ; - 1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n→=(-4,-2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ?
a. u→=(2,1)
b. u→=(2,4)
c. u→=(-2, 1)
d. u→=(-2, 4)
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u → = 2 ; − 3 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
A. u 1 → = 3 ; 2
B. u 2 → = − 2 ; 3
C. u 3 → = 6 ; − 9
D. u 4 → = − 4 ; 6
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; -2) và B(2 ; -6)
A. (2; 3)
B. (4; - 3)
C. ( 2; -1)
D. (2; 4)