Vật liệu cơ khí có những tính chất nào? Đồng dẻo hơn thép và khó đúc thể hiện tính chất cơ bản nào của vật liệu? Hãy giúp em với ạ
'Đồng dẻo hơn thép, khó đúc' thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu?
A.Cơ học và hóa học
B.Hóa học và lí học
C.Cơ học và công nghệ
D.Lí học và công nghệ
Câu 24: Tính chất nào của vật liệu cơ khí biểu thị khả năng gia công của vật liệu như: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt…
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
Kim loại dẫn điện , dẫn nhiệt tốt . chất dẻo , cao su , gốm sứ cách điện tốt là nói đến tính chất nào của vật liệu cơ khí ? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lý C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ
Câu 5: trong quy ước vẽ ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét nào?
Câu 6: hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
Câu 7: tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm những tính nào?
Câu 8: vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon(C) là bao nhiêu?
Câu 9: trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại
Câu 10: đĩa xích của một xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng.
a, tính tỉ số truyền i của bộ chuyền động trên
b, nếu đĩa xích quay được 50 vòng thì đĩa líp quay được bao nhiêu vòng?tại sao?
Câu 1 : a) kim loại đen phổ biến trong cơ khí là loại nào ?
b)nêu các tính chất của vật liệu cơ khí ?
câu 2 . a)kim loại màu phổ biến trong cơ khí là loại nào ? .
b)nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
câu 3: a) quy ước vẽ ren bị khuất đường đỉnh ren và chân ren được vẽ như thế nào ?
b) quy ước vẽ ren ngoài ?
câu 4 : a)vị trí các hình chiếu trên bản vẽ ?
b) các hình chiếu có hướng chiếu như thế nào?
CẦN GẤP Ặ , :3
phân loại vật liệu cơ khí?
Trình bày các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
Trong các vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào là kim loại đen?
A. Thép, gang xám, gang dẻo B. Gang trắng, thép, chất dẻo nhiệt
C. Gang xám, đồng, chì, thép D. Đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm