Chọn: D.
Tại thời điểm t = 0 thì x = x0 = 5 m,
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, sau 5s vật đi được quãng đường là S = 25 – 5 = 20 m nên vận tốc của vật là: v = 20/5 = 4 m/s
=> Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 5 + 4t.
Chọn: D.
Tại thời điểm t = 0 thì x = x0 = 5 m,
Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương, sau 5s vật đi được quãng đường là S = 25 – 5 = 20 m nên vận tốc của vật là: v = 20/5 = 4 m/s
=> Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 5 + 4t.
Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ – thời gian như hình 2.8. Phương trình chuyển động của vật có dạng sau đây?

A. x = 5 +5t.
B. x = 4t
C. x = 5 – 5t
D. x = 5 + 4t.
Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một vật như hình 2.5. Vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian:

A. từ 0 đến t 2
B. từ t 1 đền t 2 .
C. từ 0 đến t 1 và từ t 2 đến t 3
D. từ 0 đến t 3 .
Cho đồ thị tọa độ – thời gian của một vật như hình 2.5. Vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian:

A. từ 0 đến t 2 .
B. từ t 1 đền t 2 .
C. từ 0 đến t 1 và từ t 2 đến t 3 .
D. từ 0 đến t 3 .
Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?
A. Hướng lên trên nếu v > 0.
B. Hướng xuống dưới nếu v < 0.
C. Song song với trục vận tốc Ov.
D. Song song với trục thời gian Ot.
Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?
A. Hướng lên trên nếu v > 0
B. Hướng xuống dưới nếu v < 0
C. Song song với trục vận tốc Ov.
D. Song song với trục thời gian Ot.
Cho đồ thị v - t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4). Vật chuyển động chậm dần đều

A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 .
Cho đồ thị v – t mô tả chuyển động của một vật trên một đường thẳng (Hình I.4).

Vật chuyển động chậm dần đều
A. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 .
Hình 2.6 cho biết đồ thị tọa độ – thời gian của một ôtô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là 2 m / s . Tọa độ của ôtô lúc t = 4 s là

A. 28 m.
B. 20 m.
C. 15 m.
D. 12 m.
Trên hình là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t 1 = 1 s và thời điểm t 2 = 5 s lần lượt bằng

A. p 1 = 4 k g . m / s v à p 2 = 0 k g . m / s .
B. p 1 = 0 v à p 2 = 0 .
C. p 1 = 0 k g . m / s v à p 2 = - 4 k g . m / s
D. p 1 = 4 k g . m / s v à p 2 = - 4 k g . m / s .