Chọn C
Hướng dẫn:
Giải hệ phương trình: k = A ' B ' A B k = − d ' d
Ta được d’ = 64 (cm)
Chọn C
Hướng dẫn:
Giải hệ phương trình: k = A ' B ' A B k = − d ' d
Ta được d’ = 64 (cm)
Vật AB cao 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D. 72 cm
Vật AB = 2cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Vật A B = 2 c m nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A.8cm
B.16cm
C.64cm
D.72cm
Vật phẳng AB = 2cm đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh thật A’B’ cao 8cm, Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
Vật phẳng AB=2cm đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh thật A’B’ cao 8cm, Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh A’B’ của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp hai lần vật.
Tính khoảng cách từ ảnh A’B′ đến vật AB.
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là.
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f =15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm)