Đáp án D
Vai trò của prôtêin:
+ Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,
+ Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
+ Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể
Đáp án D
Vai trò của prôtêin:
+ Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất,
+ Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
+ Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể
Các chức năng của cacbon trong tế bào là
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào
B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim
C. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất
D. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể
giúp với ạ
Vì sao protein có vai trò quan tọng đối với tế bào và cơ thể?
A. Protein là thành phần cấu trúc của tế bào.
B. Protein liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào.
C. Protein biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
D. Cả 3 đáp án trên.
Cấu trúc nên các thành phần tế bào và một số cơ quan trong cơ thể sinh vật là cấu trúc không gian bậc mấy của Prôtêin.
Chức năng của gen là
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Chứa đựng nằn lượng cho các hoạt động của tế bào.
B.Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
C.Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
D.Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào.
1/ Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của quá trình phân chia tế bào?
A/ Kỳ đầu B/ Kỳ giữa
C/ Kỳ sau D/ Kỳ cuối
2/ Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là:
A/ Biến đổi hình dạng B/ Tự nhân đôi
C/ Trao đổi chất D/ Co duỗi trong phân bào
3/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A/ Kì trung gian B/ Kì đầu
C/ Kì giữa D/ Kì cuối
4/ Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:
A/ giống nhau về hình thái, kích thước B/ giống nhau về kích thước
C/ giống nhau về nguồn gốc D/ giống nhau về màu sắc
5/ Tế bào nào trong cơ thể có khả năng giảm phân tạo giao tử?
A/ Tế bào sinh dưỡng B/ Tế bào sinh dục chín
C/ Tế bào sinh dục sơ khai D/ Tế bào sinh dục
6/ Trong nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại ở:
A/ Kì đầu B/ Kì giữa
C/ Kì sau D/ Kì cuối
7/ Trong nguyên phân, NST đóng xoắn, co ngắn, đính vào các sợi tơ của thoi phân bào diễn ra ở:
A/ Kì trung gian B/ Kì đầu
C/ Kì giữa D/ Kì sau
8/ Kết quả của quá trình nguyên phân từ một tế bào mẹ (2n) tạo ra:
A/ 4 tế bào con có bộ NST (2n) B/ 2 tế bào con có bộ NST (2n)
C/ 4 tế bào con có bộ NST (n) D/ 2 tế bào con có bộ NST (n)
9/ Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
A/ Sự phân chia đồng đều nhân của TB mẹ cho 2 tế bào con.
B/ Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của TB mẹ cho 2 tế bào con.
C/ Sự phân ly đồng đều của các cromatit về 2 tế bào con.
D/ Sự phân chia đồng đều chất tế bào của TB mẹ cho 2 tế bào con.
10/ Trong giảm phân, các NST kép phân ly độc lập và tổ hợp tự do ở:
A/ Kì đầu I B/ Kì giữa I
C/ Kì sau I D/ Kì cuối
Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?
A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
B. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể
C. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống
D. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể
Câu 1: Công nghệ tế bào là:
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 1: Công nghệ tế bào là:
A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống.
B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể.
C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào.
Câu 2: Công nghệ gen là gì?
A. Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng kĩ thuật genB. Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình tạo các ADN tái tổ hợp
C. Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen
D. Công nghệ gen là ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc về hoạt động của các gen
Câu 3: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
B. cấy truyền phôi
C. chuyển gen từ vi khuẩn
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
Câu 4: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại
Câu 5: Kỹ thuật gen gồm các khâu cơ bản là:
A. tách; cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp.
B. cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tách ADN từ tế bào cho, đưa ADN vào tế bào nhận.
D. tách; cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 6: Hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơ, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ được gọi là gì?
A. Ưu thế lai.
B. Thoái hóa.
C. Dòng thuần.
D. Tự thụ phấn.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của ưu thế lai?
A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao, sinh trưởng phát triển mạnh.
B. Cơ thể lai F1 có năng suất giảm.
C. Cơ thể lai F1 có khả năng chống chịu tốt hơn với các điều hiện môi trường so với cơ thể mẹ.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xảy ra giữa hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau.
B. Ở cây giao phấn, hiện tượng thoái hóa thường xuất hiện do tự thụ phấn.
C. Đậu Hà lan là cây tự thụ phấn rất nghiêm ngặt.
D. Hiện tượng thoái hóa ở thực vật làm cây kém phát triển, sinh trưởng chậm và có thể chết.
Câu 9: Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do
A. thụ phấn nhân tạo.
B. giao phấn giữa các cây đơn tính.
C. tự thụ phấn.
D. đáp án khác.
Câu 10: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa là ?
A. Gen lặn có hại chuyển từ trạng thái đồng hợp sang trạng thái dị hợp.
B. Gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp.
C. Gen trội có hại chuyển từ trạng thái đồng hợp sang trạng thái dị hợp.
D. Gen trội có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp.
Câu 11: Cơ sở khoa học (di truyền) của hiện tượng ưu thế lai là gì?
A. Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
B. Là phép lai giữa 2 dòng thoái hoá để khôi phục các tính trạng tốt vốn có.
C. Là phép lai các kiểu gen dị hợp với nhau.
D. Là phép lai tập trung được nhiều gen trội có lợi dùng để làm giống.
Câu 12: Trong các phép lai sau, phép lai tạo ưu thế lai cao nhất là:
A. AAbbcc x aabbCC
B. AABBcc x Aabbcc
C. aaBBCC x aabbCC
D. AABBcc x aabbCC
Câu 13: Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, còn sau đó giảm dần qua các thế hệ?
A. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội giảm dần và không được biểu hiện
B. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ các tổ hợp đồng hợp trội biểu hiện các đặc tính xấu
C. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ dị hợp giảm dần, đồng hợp lặn tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu
D. Vì các thế hệ sau, tỉ lệ đồng hợp giảm dần, dị hợp tăng dần và biểu hiện các đặc tính xấu
Câu 14: Trong chăn nuôi, người ta giữ lại con đực có nhiều tính trạng tốt làm giống cho đàn của nó là đúng hay sai, tại sao?
A. Đúng, vì con giống đã được chọn lọc
B. Đúng, vì tạo được dòng thuần chủng nhằm giữ được vốn gen tốt
C. Sai, vì đây là giao phối gần có thể gây thoái hóa giốngD. Sai, vì trong đàn có ít con nên không chọn được con giống tốt
Câu 15: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
A. Đất, nước, trên mặt đất- không khí
B. Đất, trên mặt đất- không khí
C. Đất, nước và sinh vật
D. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật
Câu 16: Lựa chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng, nhiệt độ thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
B. Con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
C. Nhân tố sinh thái gồm nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
D. Các nhân tố sinh thái chỉ thay đổi phụ thuộc vào thời gian
Câu 17: Các nhân tố sinh thái
A. chỉ ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
B. thay đổi theo từng môi trường và thời gian
C. chỉ gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người
D. gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
Câu 18: Hãy lựa chọn phát biểu đúng
A. Ánh sáng ảnh hưởng nhiều đến hoạt động sinh lí của thực vật như hoạt động quang hợp, hô hấp… và khả năng hút nước của cây.
B. Nhóm cây ưa bóng bao gồm những cây chỉ tồn tại được ở nơi có ánh sáng yếu.
C. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng tới các đặc điểm hình thái của cây.
D. Ảnh hưởng của ánh sáng không tác động lên các đặc điểm sinh lý của cây.
Câu 19: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với
A. tất cả các nhân tố sinh thái.
B. nhân tố sinh thái hữu sinh.
C. nhân tố sinh thái vô sinh.
D. một nhân tố sinh thái nhất định.
Câu 20: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
Câu 21: Giữa các cá thể khác loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là:
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
Câu 22:Ví dụ về nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn là quan hệ
A. hỗ trợ
B. hội sinh
C. hợp tác
D. cạnh tranh
Câu 23: Cho các phát biểu sau
1) Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.
2) Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau.
3) Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh.
4) Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm.
Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 24: Những loài động vật thuộc nhóm động vật ưa tối là
A. cáo, chồn, cú mèo.
B. cáo, dơi, chồn, cú mèo.
C. cáo, dơi, chồn.
D. cáo, dơi, cú mèo.
Câu 25: Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?
A. Dơi, bò, chuột
B. Cú mèo, rắn, nai
C. Chim chích chòe, gà, bò
D. muỗi, ong, gà
Câu 26: Những nhóm sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt?
A. Thực vật, cá, ếch, nhái, bò sát.
B. Cá, chim, thú, con người.
C. Chim, thú, con người.
D. Thực vật, cá, chim, thú.
Câu 27: Động vật nào thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt trong các động vật sau
A. Giun đất, chồn, cóc
B. Thằn lằn, gà, cóc
C. Tắc kè, thằn lằn, muỗi
D. Chồn, huơu, hổ
Câu 28: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có
A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm.
B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.
D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.
Câu 29: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6). D. (3), (5), (6), (8).
Câu 30: Quần thể sinh vật là
A. Tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
B. Tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
C. Tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định.
D. Những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Câu 31: Quần xã sinh vật là:
A. Tập hợp các sinh vật cùng loài
B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài
D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
Câu 32: Đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, độ đa dạng
B. Thành phần nhóm tuổi, mật đô quần thể, tỷ lệ tử vong
C. Mật đô quần thể, giới tính, pháp luật
D. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật đô quần thể
Câu 33: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 34: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về
A. diễn thế sinh thái.
B. cân bằng quần thể.
C. giới hạn sinh thái.
D. cân bằng sinh học
Câu 35: Hãy lựa chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Độ đa dạng của quần xã thể hiện bởi mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã.
B. Số lượng cá thể trong quần xã thay đổi theo những thay đổi của ngoại cảnh.
C. Số lượng loài trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số về độ đa dang, độ nhiều, độ thường gặp.
D. Quần xã có cấu trúc không ổn định, luôn thay đổi.
Câu 36:Lưới thức ăn là gì?
A.Lưới thức ăn gồm 1 chuỗi thức ăn có nhiều bậc dinh dưỡng.
B. Lưới thức ăn gồm nhiều oài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. Lưới thức ăn gồm ít nhất 2 chuỗi thức ăn.
Vì sao nói prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể?
Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì?
a) Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
b) Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
c) Sự phân li đồng đều của các crômatit về hai tế bào con.
d) Sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.