Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng (m):
A. m = n . M. B. n = M/m C. n = v/22,4 D. n = V . 22,4.
Câu 24: g, Kg, tấn, tạ, yến là đợn vị của?
A. Thể tích: V B. Khối lượng mol chất: M
C. PTK D. Khối lượng: m
Câu 25: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
A. Tùy khu vực B. Nhẹ hơn
C. Không xác định D. Nặng hơn
Công thức tính số mol chất khi đề bài cho khối lượng chất là:
A.n =V/22,4
B.n = V . 22,4
C.m = n . M
D.n =m/M
2Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:
1. Parafin nóng chảy
2. Parafin lỏng chuyển thành hơi
3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước
Quá trình có sự biến đổi hoá học:
A.
1; 2; 3
B.1
C.2
D.3
3Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà
A.
có chất rắn tạo thành
B.vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
C.có chất khí tạo thành.
D.có chất mới sinh ra
4Cho các công thức hoá học của các chất: N2 ; CO2 ; H2O; Cu; O2 ; NaOH; HCl; Fe. Số đơn chất là:
A.
5
B.4
C.6
D.3
5Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết thể tích (V) ở đktc:
A.
n = V . 22,4
B.m = n . M
C.n = V/22,4
D.n = m/M
6Hầu hết các nguyên tử có hạt nhân gồm
A.proton, electron.
B.electron, nơtron.
C.proton, nơtron.
D.proton, nơtron, electron.
7Kí hiệu hoá học của nguyên tố Canxi là:
A.Ca
B.Cu
C.C
D.CA
8Phản ứng hoá học là
A.
quá trình bay hơi của chất.
B.quá trình biển đổi từ chất này thành chất khác.
C.quá trình ngưng tụ của chất.
D.quá trình thay đổi hình dạng kích thước.
9Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào
A.Màu sắc
B.Mùi
C.Trạng thái
D.Số lượng chất
10Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A.NaCl, H2O, H2 , NaOH
B.CaCO3 , NaOH, Fe, NaCl
C.HCl, NaCl, O2 , CaCO3
D.FeCO3 , NaCl, H2SO4 , NaOH
Viết công chuyển đổi giữa lượng chất, thể tích và khối lượng.
- Công thức tính khối lượng: ........
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:...........
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:.............
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:..........
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là....................
- V là..................
- m là..................
- M là.....................
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng chất(giải thích)
b) Công thức tính tỉ khối của chất khí(gồm khí A so với khí B và khí A so với KK)
c) Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch
Bài 24: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các công thức hóa học sau:
a. NaOH b. Fe2O3 c. Cu(OH)2 d. Ba(HSO3)2 e. Al2(SO4)3
Bài 25: a. Nêu khái niệm mol hoặc khối lượng mol hoặc thể tích mol
b.Viết biểu thức liên hệ gữa số mol, khối lượng gam, thể tích khí ở đktc và số hạt vi mô của chất.
c.Áp dụng tính số mol, thể tích ở đktc, số hạt phân tử của 6,4g khí Oxi.
Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.
Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:
A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.
A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.
Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là
A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.
Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là
A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.
Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?
A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.
Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:
A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol
Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:
A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:
31. Biết công thức hóa học của chất X là NaHCO3. a/ Hỏi có bao nhiêu mol nguyên tử Na, H, C và O trong 1,5 mol chất X? b/ Tính khối lượng của 0,05 mol chất X? c/ Tính khối lượng của từng nguyên tố có trong 0,36 mol chất X? d/ Tính số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0,25 mol chất X?