Dựa vào sơ đồ 2, em hãy sắp xếp vào vở bài tập các loại phân bón dưới đây các nhóm thích hợp theo mẫu bảng sau:
A. Cây điền thanh
B. Phân trâu bò
C. Supe lân
D. DAP(diamon photphat): phân bón chứa N, P
E. Phân lợn (heo)
G. Cây muồng muồng
H. Phân NPK
I. Bèo dâu
K. Nitragin(chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm)
L. Khô dầu dừa
M. Khô dầu đậu tương (đậu nành)
N. Urê ( phân bón chứa N)
Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống như thế nào?
A. Phân chuồng ủ hoại từ 6 – 7 kg/m2 và supe lân từ 20 – 100 g/m2.
B. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 6 kg/m2 và supe lân từ 30 – 100 g/m2.
C. Phân chuồng ủ hoại từ 4 – 5 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2.
D. Phân chuồng ủ hoại từ 3 – 4 kg/m2 và supe lân từ 50 – 100 g/m2.
Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?
A. mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ
B. mang các đặc điểm giống với cây mẹ
C. mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ
D. mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ
Ước tính khối lượng lợn theo công thức:
A. m (kg) = Dài thân x ( v ò n g n g ự c ) 2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x ( v ò n g n g ự c ) 2 x 87,5.
C. m (kg) = Dài thân x ( v ò n g n g ự c ) 2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x ( v ò n g n g ự c ) 2 x 97,5.
Ước tính khối lượng lợn theo công thức:
A. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 87,5.
C. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 97,5.
Mọi người ơi:xu để làm gì ạ;làm sao để có xu ạ?
Em hãy quan sát sơ đồ trên và chọn xem các ví dụ sau minh họa cho đặc điểm nào?
a) Sự tăng cân của ngan theo tuổi (ví dụ ở phần I).
b) Khối lượng của hợp tử lợn là 0.4 mg, lúc đẻ ra nặng 0.8 đến 1kg, lúc 36 tháng tuổi nặng 200kg.
c) Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày.
d) Quá trình sống của lợn trả qua các giai đoạn:
Bào thai → lợn sơ sinh → lợn nhỡ → lợn trưởng thành.
Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?
A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”
A. năng lượng B. chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa D. nguyên liệu
Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:
A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa
Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:
A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi
Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất.
Câu 6: Lợn Móng Cái có đặc điểm nào dễ nhận biết nhất?
A. Tai to B. Chân ngắn
C. Lang trắng đen hình yên ngựa D. Mõm dài
Câu 7: Lợn Ỉ có đặc điểm nào dễ nhận biết nhất?
A. Toàn thân đen B. Toàn thân trắng
C. Chân cao D. Tai to
Câu 8: Giống gà nào lông trắng toàn thân da vàng hoặc trắng ?
A. Gà ác B. Gà tre C. Gà Lơ Go D. Gà Đông Cảo
Câu 9: Đâu không phải nhân giống thuần chủng?
A. Lợn Đại Bạch x lợn Đại Bạch B. Lợn Móng Cái x lợn Móng Cái
C. Gà Ai Cập x gà Lơ Go D. Gà Lơ Go x gà Lơ Go
Câu 10: Giống gà nào có mào hình hạt đậu?
A. Gà Hồ B. Gà Ri C. Gà Lơ Go D. Gà Đông Cảo