16 năm khi đc nuôi dưỡng
14 năm sống trong tự nhiên
16 năm khi đc nuôi dương
14 năm khi sống tn
HT
16 năm khi đc nuôi dưỡng
14 năm sống trong tự nhiên
16 năm khi đc nuôi dương
14 năm khi sống tn
HT
U 238 phân rã và biến thành chì Pb 206 với chu kỳ bán rã T = 4 , 47 . 10 9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1 , 19 mg U 238 và Pb 206 . Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chỉ có mặt đều là sản phẩm phân rã của U 238 . Tuổi thọ của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 3 . 10 8 n ă m
B. 2 . 10 9 n ă m
C. 3 . 10 9 n ă m
7 . 10 9 n ă m
Đồng vị U 238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì theo phương trình sau: U 238 → 8α + 6β– + Pb206. Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6 (tỉ năm). Giả sử có một loại đá chỉ chứa U 238 , không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của Uran và chì trong đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu?
A. 0,1 tỉ năm.
B. 0,2 tỉ năm.
C. 0,3 tỉ năm.
D. 0,4 tỉ năm.
Cho biết U 92 238 và U 92 235 là chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là T 1 = 4 , 5 . 10 9 năm và T 2 = 7 , 13 . 10 8 năm. Hiện nay trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U 92 238 và U 92 235 theo tỉ lệ 160:1. Giả thiết rằng ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Với các thông tin như vậy, có thể xác định được tuổi của Trái Đất bằng bao nhiêu?
A. 4,2 tỉ năm
B. 5,2 tỉ năm
C. 6,2 tỉ năm
D. 3,2 tỉ năm
Giới hạn quang điện của niken là thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?
A. 0,5 eV
B. 50 eV
C. 5 eV
D. 5,5 eV
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3 , 3.10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu
A. 0,6mm
B. 6mm
C. 60mm
D. 600mm
Áp dụng phương pháp C14 để xác định tuổi của một tượng cổ bằng gỗ. Người ta xác định 75% số hạt nhân C14 trong gỗ đã bị phân rã so với khi mới cây mới chết. Chu chì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của tượng cổ là
A. 22920 năm
B. 11460 năm
C. 7640 năm
D. 2378 năm
Khối lượng của hạt 4 10 B e là m B e = 10 , 01134 u , khối lượng của nơtron là m N = 1 , 0087 u , khối lượng của proton là m P = 1 , 0073 u .Tính độ hụt khối của hạt nhân 4 10 B e là bao nhiêu?
A. Δ m = 0 , 07 u
B. Δ m = 0 , 054 u
C. Δ m = 0 , 97 u
D. Δ m = 0 , 77 u