Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
Đọc lại bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như. Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trông.
Đọc hai câu thơ sau đây :
“Nắng rọi Hương Lô khói tía bay
Xa trông dòng thác trước sông này”
Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai .
A. Mong
B. Nhìn
C. Đợi
D. Chờ
Câu 3: Đọc hai câu thơ sau đây : “Nắng rọi Hương Lô khói tía bay / Xa trông dòng thác trước sông này”Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai . (In đậm từ TRÔNG) *
A. Mong
B. Nhìn
C. Đợi
D. Chờ
Người ta đi cấy lấy chồng tui đây đi cấy còn trông nhiều bề Trông trời, trông đất, trông mây, trông mưa, trông gió, trong ngày, trong đêm xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên
Đọc những câu ca dao sau đây: Người ta đi cấy lấy công/ Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. / Trông trời, trông đất, trông mây, / Trông mưa, trông gió, trông ngày, trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên.
người ta bảo không trông
ai cũng nhủ đừng mong
riêng em thì em nhớ
a) tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn trích trên
b)chỉ ra các nét nghĩa của mỗi từ trong các từ đồng nghĩa em tìm được
Tìm các từ: đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
- Nhà thơ
- Ngắn
Hải cẩu
- Cứng
- Rọi
- Xấu
- Trông
- Yếu
Đọc những câu ca dao sau đây: Người ta đi cấy lấy công/ Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. / Trông trời, trông đất, trông mây, / Trông mưa, trông gió, trông ngày, trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên.
giúp mik với
Cho đoạn thơ sau
“ chiều chiều ra đứng ngõ
sau trông về quê mẹ ruột đau chín chiều”
“ mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”
a Hãy xác định các hiện tượng từ nhiều nghĩa và từ đồng âm khác nghĩa trong các ví dụ trên
b chỉ ra nét giống và khác nhau giữa loại từ này