ok đúng
Từ " thơm " :
Có thể là tính từ . vd : Bông hoa này rất thơm.
Có thể là danh từ . vd : Bà em ra chợ mua trái thơm về ( trái dứa )
Cũng có thể làm động từ . vd : Bé Na hay thơm má mẹ trước khi đi học
Trả lời :
Bó hoa này thơm quá !
ok đúng
Từ " thơm " :
Có thể là tính từ . vd : Bông hoa này rất thơm.
Có thể là danh từ . vd : Bà em ra chợ mua trái thơm về ( trái dứa )
Cũng có thể làm động từ . vd : Bé Na hay thơm má mẹ trước khi đi học
Trả lời :
Bó hoa này thơm quá !
đặt câu đó
a. Từ ''thơm'' là danh từ , tính tù,động từ(tiếng nam bộ)
Tìm 4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa. Phân biệt nghĩa các từ này.
GIÚP MÌNH NHÉ !
Từ đơn là gì ? ( nêu ví dụ )
Từ phức là gì ? Có bao nhiêu loại ? ( nêu ví dụ )
Một tiếng gồm bao nhiêu bộ phận ?
Tiếng dùng để tạo nên gì ?
Danh từ là gì ? ( nêu ví dụ )
Động từ là gì ? ( nêu ví dụ )
Tính từ là gì ? ( nêu ví dụ )
tìm 4 từ ghép có tiếng `THƠM` đứng trước ,chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa . Phân biệt nghĩa các từ này
Help me:!!!
Câu 1:(Địa Lí)
Đà Lạt đã có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát?
=>
Hãy mô tả vùng trung du Bắc Bộ.
=>
Câu 2:Lịch Sử
Nước Văn Lang ra đời vào thời gian và ở địa phận nào trên đất nước ta?
A.Khoảng 700 năm,trên địa phận Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B.Khoảng 700 năm TCN,trên địa phận Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C.Khoảng 700 năm TCN,trên địa phận Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
D.Khoảng 700 năm SCN,trên địa phận Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 3:(Địa lí)
Trung du Bắc Bộ là 1 vùng:
A.Núi với các đỉnh tròn,sườn thoải.
B.Núi với các đỉnh nhọn,sườn thoải.
C.Đồi với các đỉnh tròn,sườn thoải.
D.Đồi với các đỉnh nhọn,sườn thoải.
Câu 4:(Tiếng Việt)
Trong câu Lần nào về với bà Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.Có mấy động từ và tính từ?
A.Hai động từ,hai tính từ.
B.Hai động từ,một tính từ.
C.Một động từ,hai tính từ.
D.Một tính từ,một động từ.
Tổng hợp đề thi thử cuối học kì 1 trường Tiểu học Hồng Giang.(1+2)
Gạch dưới từ lạc ( ko phải là tính từ ) trong mỗi dãy từ dưới đây :
A. xanh lè, đỏ ối, vàng xuộm, đen kịt, nhủ khì, thấp tè, cao vút, nằm co, thơm phức, mỏng dính.
B. thông minh, ngoan ngoãn, nghỉ ngơi, xấu xa, giỏi giang, nghĩ ngợi, đần độn, đẹp đẽ.
C. cao, thấp, nông sâu, dài, nhắn, thức, ngủ, nặng, nhẹ, yêu, ghét, to, nhỏ.
*Ai trả lời nhanh và đúng nhất mình tick cho.
Từ nào trong mỗi dãy từ dưới đây ) có tiếng " nhân" ko cùng nghĩa với tiếng nhân với các từ còn lại .
A.nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân.
B.nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu.
C.nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân.
Đặt dấu câu vào câu sau : Đây là Tiếng nói Việt Nam phát thanh từ Hà Nội thủ đô nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trong từ bình yên, tiếng yên gồm những bộ phận nào cấu tạo thành ?
A. Âm đầu và vần.
B. Âm đầu và thanh.
C. Vần và thanh.
D. Âm đầu và âm cuối.
tìm các từ láy và từ ghép nói về tính trung thực của con người:
từ có tiếng ngay:
từ có tiếng thẳng:
từ có tiếng thật: