Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
A. Núi sông
B. Nhấp nhô
C. Tuyệt trần
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Lãnh tụ
B. Hiền triết
C. Vua
D. Danh nho
Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
a) Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt.
b) Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mược gốc Hán.
c) Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt.d) Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.
Trong các câu thơ sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt?
A. Thuyền ta lái gió với buồm trăng
B. Biển cho ta cá như lòng mẹ
C. Mẹ cùng cha công tác bận không về
D. Cháu thương bà biết mấy nắng mưa
Dựa vào những kiến thức đã học ở lớp 6 (bài Từ mượn, trong Ngữ văn 6, tập một, tr. 24) và lớp 7 (bài Từ Hán Việt, trong Ngữ văn 7, tập một, tr. 69 và 81), hãy chỉ rõ trong những từ sau đây, từ nào mượn của tiếng Hán, từ nào mượn của các ngôn ngữ châu Âu: mãng xà, xà phòng, biên phòng, ô tô, tham ô, tô thuế, ra-đi-ô, ô xi, cà phê, phê bình, phê phán, ca nô, ca sĩ, nô lệ.
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– dứt, không còn gì;
– cực kì, nhất.
Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này
Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
b) Đồng (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– cùng nhau, giống nhau;
– trẻ em;
– (chất) đồng.
Cho biết nghĩa của mỗi yếu tố đồng trong mỗi từ sau đây: đồng âm, đồng ấu, đồng bào, đồng bộ, đồng chí, đồng dạng, đồng dao, đồng khởi, đồng môn, đồng niên, đồng sự, đồng thoại, trống đồng. Giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
lí giải cái tên Nhuận Thổ:
Nhuận trong từ Hán-Việt là tăng thêm, bổ sung thêm.
Thổ trong từ Hán-Việt là đất.
======>Cái tên Nhuận Thổ có ý nghĩa là
cần gấp ạ
Xác định từ Hán Việt trong các từ sau: chị em, tố nga, cốt cách, nở nang ?