Từ nào sau đây có nghĩa là "trước sau như một, không gì lay chuyển nổi"?
trung thành
trung kiên
trung thực
trung hậu
hãy tìm 3 từ có tiếng trung nghĩa là ở giữa,
tìm 3 từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ
Từ nào dưới đây có nghĩa là "Có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài"? ước mơ, nguyện vọng ,chí tình, kiên nhẫn.
tiếng ( trung ) trong từ ( trung tâm ) cùng nghĩa với tiếng ( trung ) trong từ nào sau đây?
A. trung điểm
B. trung tá
C. trung thành
D. trung dũng
Từ 3 tiếng "trung, trọng, kiên", em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa?
. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung điểm, trung du, trung tướng, trung khu, tận trung, trung thần, bất trung, trung đoàn, trung lưu)
a. Trung có nghĩa là ở giữa:…………………………………………………
b. Trung có nghĩa là một lòng một dạ:………………………………………………
7. Gạch một gạch dưới danh từ chung, gạch hai gạch dưới danh từ riêng trong đoạn văn sau:
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê, xa xa một chút là Tháp Rùa.
8. Trong giờ học, cô giáo yêu cầu cả lớp thảo luận theo nhóm đôi về một vấn đề. Em và người bạn ngồi cùng bàn có ý kiến khác nhau. Khi đó em sẽ làm gì và có thái độ như thế nào? Viết 1-2 câu để trả lời.
giúp mình cho mình đi ngủ
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là ở "giữa"