Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”?
a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty
Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ”
a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn?
a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?
a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”?
a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án
Ghi chữ Đ vào dòng có các từ có nghĩa cùng nhau ở mỗi dòng sau.
a) công cộng, công ích, công quỹ, công sở
b) công nhân, công thương, công nghệ, công nghiệp
c) gia công, thủ công, thi công, tiền công
d) của công, đất công, công cộng, xe công
Loại một từ có chứa tiếng “công” không cùng nghĩa với tiếng “công” trong các từ còn lại:
“Công bằng, công minh, công cộng, công lí”.
A. Công bằng
B. Công minh
C. Công cộng
D. Công lí
Xếp những từ chứa tiếng “công” cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
(lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công cộng, nhân công, tiến công)
“Công” có nghĩa là “ của
nhà nước, của chung”
“Công” có nghĩa là “thợ”
“Công” có nghĩa là “đánh,phá”
giúp mik nhanh với ạ
Chọn từ n.gữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) ............. là ............và nghĩa vụ của công dân. (quyền, lao động)
b) ............. nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa việt nam
là người có .............. việt nam (công dân ,quốc tịch)
c)................phải làm tròn .............của mình đối với .................và xã hội. (Nhà nước, công dân, nghĩa vụ)
d)....................tổ quốc là nghĩa vụ .............và quyền.....................của công dân. (thiêng liêng, bảo vệ, cao quý)
e) mọi công dân đều............trước ............(pháp luật, bình đẳng)
giúp mình với !!!
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước?
a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
dòng nào nêu đúng nghĩa của từ truyền thống
A.thói quen đã thành nếp trong đời sống xã hội,trong sản xuất và sinh hoạt thường ngày,được mọi người công nhận và làm theo
B.thói quen,tục lệ đã ăn sâu vào đời sống xã hội,được mọi người công nhận và làm theo
C.thói quen hình thành từ lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ ,được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
1. Nối từ ở cột bên trái với giải thích ở cột bên phải sao cho phù hợp:
a. Công cộng * * là giấy tờ chuyển đi ,chuyển đến
b. Công khai * * là quyền sở hữu của một tập thể
c. Công hữu * * là việc làm mà ai cũng có thể biết
d. Công văn * * là phục vụ chung tất cả mọi người