Câu hỏi 3:
Từ nào là từ láy?
mịn màng
chèo chống
đi đứng
tên tuổi
Từ nào là từ láy?
cỏ cây
thấp thoáng
tươi tốt
rơi rụng
Từ nào không phải là từ láy?
nâng niu
gọn gàng
loáng thoáng
tơ tằm
ai nhanh tick 3 tick lun này
từ nào là từ láy ?
A.hùng dũng
B.hoan hỉ
C.cần mẫn
D.duyên dáng
ai nhanh mik tick
tìm 10 từ láy có phụ âm đầu là nh
ai nhanh tay mk tick cho 3 tick
nhanh tay lên
ai nhanh đúng mình tick cho nha mình đang cần gấp
Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy vần ?
lênh khênh;bần bật;lom khom;liêu xiêu
kể 3 từ láy với từ ăn
ai nhanh mình tick cho
1) Trong những từ nào sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy: tươi tốt, ngặt nghèo, bột bèo, gật gù, giam giữ, bó buộc, lạnh lùng, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.
2) Trong các từ láy sau đây từ láy nào có sự giảm nghĩa từ láy nào có sự tăng nghĩa so vs nghĩa của yếu tố gốc: trăng trắng, sát sàn sạt, nho nhỏ, nhấp nhô, xôm xốp, sạch sành sanh, lành lạnh.
La bàn, là lối, la liệt, lo nghĩ, lo sợ, tiền lẻ lở loét . Những từ nào là từ láy ?
Con mang, vầng trăng, vương quốc, buông tay . Những từ nào là từ láy ?
Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm ? te te/ lành lạnh/ lanh lảnh/ phành phạch
ai nhanh mi k nhen~