tráng lệ nha bn
bn tích đúng cho mik nhé
tráng lệ nha bn
bn tích đúng cho mik nhé
Gạch chân những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao” trong các từ dưới đây.
Tài giỏi; tài ba; tài liệu; tài khoản; tài đức; tài nghệ; nhân tài; đề tài; tài hoa; trọng tài.
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
Chọn những từ trong đó tiếng tài không có nghĩa là “năng lực cao” trong các từ sau:
- Tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài chính, tài khoản, tài đức
- Trọng tài, độc tài, tài nghệ, thiên tài, đề tài, gia tài
- Tiền tài, tài hoa, tài tử, tài nguyên, tài sản, tài tr
Dựa vào nghĩa của từ , hãy phân các từ dưới đây thành 3 3 nhóm (3 chủ điểm ) rồi viết vào chỗ chấm
Tài giỏi , tài hoa , đẹp đẽ , xinh đẹp, gan Dạ, anh hùng , xinh tươi, anh dũng, dũng cảm , tài nghệ , tài ba, xinh xắn , xinh xẻo , tài đức , tài năng , can đảm,can trường , tươi tắn , rực rỡ ,thướt tha, gan góc ,gan lì,vạm vỡ,lực lưỡng ,cường tráng , tráng lệ,diễm lệ , lỗng lẫy
Xin mọi người giúp mình
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
2, Đặt câu với một trong các từ nói trên :
Xếp các từ dưới đây thành ba nhóm, tương ứng với 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm: tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp, gan dạ, anh hùng, anh dũng, xinh xắn, thướt tha, lộng lẫy, tài ba, tài đức, tài năng, can đảm, quả cảm, thuỳ mị, dịu dàng, hiền dịu, tươi đẹp, huy hoàng, hùng vĩ, gan, gan góc, bạo gan, táo bạo, đôn hậu, thẳng thắn, ngay thẳng.
Làm nhanh giúp ^_^ ^_^
Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai nhóm dưới đây: Tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản ,tài năng, tài hoa.
a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”:
b) Tài có nghĩa là “tiền của”:
. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho thích hợp.
a. Chúng ta cần tạo điều kiện để phát triển…………………… (tài năng, tài hoa).
b. Anh ấy vừa giỏi lại hiền lành, đức độ, đúng là người………………………( tài nghệ, tài đức) vẹn toàn.
c. Nhóm xiếc đã thể hiện…………………….( tài tử, tài nghệ) của mình qua những màn nhào lộn ngoạn mục.
d. Người nghệ sĩ ấy đang dùng bàn tay…………………….( tài hoa, tài trí) của mình để tạo hình cho tác phẩm.
Đặt 1 câu với các từ nói trên:
Tài hoa, tài ba, tài giỏi, tài nghệ