Hãy gạch chân từ, cụm từ khác loại trong mỗi nhóm sau
a. Xanh nhợt, vàng choé, trắng bệch, đen trũi
b. Trong trắng, trong ngần, trong trẻo, trong vắt
c. Buồn đau, buồn rầu, buồn khổ, buồn cười
d. Êm dịu, êm đềm, êm ái, êm ả
xắp xếp các từ ngữ sau đây thành hai nhóm và đặt tên cho 2 nhóm đó : trắng phau , khe khẽ , vàng hoe, ồn ã , xanh biếc , rì rào
giúp mk nha mk cảm ơn nhìu
Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hợp:
vàng, xanh ngắt, xanh, xinh xinh, mềm, đỏ chói, tròn xoe, tròn tròn, vàng xuộm, sâu hoắm, đo đỏ, nhè nhẹ, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài, d ài ngoẵng.
a. Tính từ không có mức độ:
b. Tính từ có mức độ giảm nhẹ:
c. Tính từ có mức độ cao nhất:
Mọi người giúp mik
Mik cần gấp
Gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại:
a) Xanh lè, xanh biếc, xanh mắt, xanh mướt, xanh rì, xanh rờn, xanh mượt, xanh non
b) Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chói, đỏ son, số đỏ, đỏ hỏn, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ rực, đỏ thắm
c) Trắng tinh, trắng toát, trắng bệch, trắng muốt, trắng tay, trắng ngà, trắng ngần
Bài 2. Các từ được gạch chân dưới đây có điểm gì giống nhau?
a. Xanh đỏ, tươi sáng, chân thật, đen trắng. Đó là các từ………………….........................
b. Cao vút, hoa cúc, lạnh ngắt, nóng ran. Đó là các từ………….........................................
c. Cánh đồng, trống đồng, nghìn đồng, đồng chí. Đó là các từ.............................................
d. Chan chứa, đầy ắp, tràn ngập, đầy tràn. Đó là các từ…………………….......................
e. Cà phê, vui, nhớ, xanh, gầy , béo . Đó là các từ…………………………….....................
g. Thiên hướng, thiên địa, thiên tuế, thiên đô chiếu. Đó là các từ.........................................
h. Gia bảo, gia vị. Đó là các từ..............................................................................................
i. Ngọn gió, ngọn khói, ngọn lửa, ngọn núi, ngọn mía. Đó là các từ....................................................
mọi người giúp em với ạ
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
Gạch chân từ khác loại trong mỗi nhóm từ dưới đây.
a. mặt trời, nóng nực, trời đất, xa gần | b. xanh biếc, xanh ngắt, xanh mướt, xanh xanh |
c. non sông, giang sơn, đất nước, đất đai | d. hoàng hậu, hoàng bào, hoàng tử, hoàng kim |
Gạch chân dưới các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh trong dòng sau: cây xanh, xanh xanh, trắng tinh, xanh tươi, xanh tốt, đo đỏ, xanh mát, xanh lè, đen đủi, xanh lơ, xanh non, sanh đẻ. Giúp nha có việc gấp lắm
Từ nào sau đây không dùng để tả quả ?
A . Đổ ối
B . Đỏ ửng
C . Đỏ mọng