Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
A. mộc mạc
B. nhũn nhặn
C. chí khí
D. cứng cáp
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
A. mộc mạc
B. nhũn nhặn
C. chí khí
D. cứng cáp
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: Từ ghép và từ láy: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
Bài 3: Hãy xếp các từ phức sau vào bảng phân loại “Từ ghép” và “Từ láy”:
Sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí, nhỏ nhẹ, trắng trợn, tươi cười, lảo đảo, lành mạnh, ngang ngược, trống trải, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép | Từ láy |
|
|
Hãy xếp các từ phức sau thành hai loại: sừng sững, chung quanh, lủng củng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí.
òng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? *
a. Nhè nhẹ, chua chua, óng ả, cứng cáp.
b. Nhè nhẹ, chua chua, óng ả, phớt xanh.
c. Nhè nhẹ, màu tím, óng ả, cứng cáp.
Cho các từ: bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
(0.5 Points)
cứng cáp
mềm mại
khấp kha khấp khểnh
ấm áp
bình minh
Cho các từ:bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhỏ nhắn
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. Chạng vang B. Dần dần C. Ung dung D. Sai sót Câu 2. Dòng nào dưới đây gồm các từ láy ? A. Mênh mông, ríu rít, mở đỏ. C. Mênh mông, lanh lảnh, ríu rít B. Thanh mảnh, lanh lảnh, ríu rít.