Lời giải:
gìn giữ cùng nghĩa với bảo vệ
Lời giải:
gìn giữ cùng nghĩa với bảo vệ
Đặt 2 câu với các từ sau : đất nước, dựng xây, nước nhà, gìn giữ, non sông, giữ gìn, kiến thiết, giang sơn
Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp : đất nước, dựng nước nhà, giữ gìn, non sông, giữ gìn, kiến thiết, giang sơn.
Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với xây dựng ?
A. Đào xới
B. Kiến thiết
C. Dựng xây
Với mỗi tình huống dưới đây em hãy đặt ba câu cảm ba câu khiến a ..bày tỏ cảm xúc về cảnh đẹp quê hương b. đưa ra ý kiến về mong muốn giữ gìn bảo vệ cảnh đẹp quê hương em
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: ........................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: ........................................
Từ nào không cùng nghĩa với những từ còn lại :
a.tổ quốc
b. giang sơn
c.đất nước
d. kiến thiết
Nhanh lên mình đang thi trạng nguyên
Sức khoẻ cần như thế nào trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ?
Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:
Chứa các tiếng có vần ưt hoặc ưc , có nghĩa như sau:
- Làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh trường, lớp trong một ngày: ...........................
- Người có sức khỏe đặc biệt: ...........................
- Quẳng đi: ...........................
a) Gồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
- Màu hơi trắng
- Cùng nghĩa với siêng năng
- Đồ chơi có cánh quay được
b) Chứa tiếng có vần ưt hay ưc, có nghĩa như sau :
- Làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh ... trong ngày
-Người có sức khỏe đặc biệt
- Quẳng đi