Trả lời :
Từ hán việt đồng nghĩa với từ loài người là từ nhân loại .
#ByB#
Trả lời:
Từ đồng nghĩa với loài người là từ nhân...
+Nhân loại.
*Mình chắc chắn đúng 100% nhé!!!
#Trúc Mai
Trả lời :
Từ hán việt đồng nghĩa với từ loài người là từ nhân loại .
#ByB#
Trả lời:
Từ đồng nghĩa với loài người là từ nhân...
+Nhân loại.
*Mình chắc chắn đúng 100% nhé!!!
#Trúc Mai
Đố ai biết từ Hán Việt đồng nghĩa với loài người là nhân...
ai đúng mình cho 3 like
- từ đồng nghĩa với từ ''quyền lực''
- từ đồng nghĩa với từ ''bổn phận''
- tìm 2 thành ngữ hoặc tục ngữ nói về trẻ em
- nêu nghĩa của các từ: năng nổ, dịu dàng, cần mẫn, cao thượng
- viết lại các câu văn miêu tả con vật dưới đây bằng cách sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh hoặc nhân hóa:
a) Chú gà trống có bộ lông rất sặc sỡ
b) Con lợn bà em nuôi béo múp míp khiến đôi mắt nó lúc nào cũng híp lại
Mặc dù đây là tiếng việt nhưng mk mong các bạn hãy giúp đỡ mk, mk xin cảm ơn các bạn rất nhiều
tìm 2-3 từ đồng nghĩa vơi từ " nhân nghĩa "
kb nha
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
Tìm cặp từ đồng âm, đồng nghĩa và trái nghĩa. Rồi đặt câu với các cặp từ đó
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với " an bình ".
TÌM MỘT TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC .ĐẶT CÂU VỚI TỪ TÌM ĐƯỢC
Bài 4: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ
nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân gian
nhân sự, nhân lực, nhân quả, nhân công